Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Tỉnh khác Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu

Tham gia
17/12/19
Bài viết
250
Thích
0
Điểm
16
#1
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu

彼氏(かれし): Bạn trai

彼女(かのじょ): Bạn gái

恋人(こいびと): Người yêu

恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ)

愛情(あいじょう):Tình yêu, tình thương

一目惚れ(ひとめぼれ):Tình yêu sét đánh

片思い(かたおもい): Yêu đơn phương

運命の人(うんめいのひと):Người định mệnh

恋に落ちる(こいにおちる): Phải lòng

アプローチ: Tiếp cận

恋敵(こいがたき):Tình địch

両想い(りょうおもい): Tình yêu từ 2 phía

カップル: Cặp đôi

真剣交際(しんけんこうさい):Mối quan hệ nghiêm túc

初恋(はつこい): Mối tình đầu

付き合う(つきあう): Hẹn hò

デート: Hẹn hò

初デート(はつデート): Lần hẹn đầu

告白(こくはく): Tỏ tình

浮気(うわき): Ngoại tình

喧嘩(けんか): Cãi nhau

仲直り(なかなおり): Làm lành

失恋(しつれん): Thất tình

永遠の愛(えいえんのあい):Tình yêu vĩnh cửu

悲恋(ひれん):Tình yêu mù quáng

キスする: Hôn

手をつないで: Nắm tay

抱きしめる(だきしめる): Ôm chặt

恋する(こいする): Yêu / Phải lòng

約束する(やくそくする): Hứa

約束を守る(やくそくをまもる): Giữ lời hứa

約束を破る(やくそくをやぶる): Thất hứa

誓う(ちかう): Thề

世話になる(せわになる): Được chăm sóc

世話をする(せわをする): Chăm sóc

恋文(こいぶみ): Thư tình

どきどき: Hồi hộp

そわそわする: Đập rộn ràng

振られる(ふられる): Bị đá / Bị từ chối

切りなくなる(せつなくなる): Nuối tiếc

いちゃつく: Tán / Ve vãn

Trung tâm ngoại ngữ Atlantic Từ Sơn
Địa chỉ: Lô 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh
Điện thoại: 02223.745.724
Hotline: 0973.825.167
 

Đối tác

Top