Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Toàn quốc Từ vựng tiếng Nhật về du lịch để giao tiếp hiệu quả nhất

hiennguyen123

Thành viên cấp 1
Tham gia
7/3/22
Bài viết
248
Thích
0
Điểm
16
#1
Cùng Kosei bỏ túi các từ vựng tiếng Nhật về du lịch nha! Chắc hẳn hầu hết chúng ta, ai cũng mong muốn 1 ngày nào đó xịt thăm quốc gia Mặt Trời Mọc, tham gia Lễ hội Hoa Anh Đào và ngắm pháo bông phải không?
từ vựng tiếng Nhật về du hý
STT
từ vị tiếng Nhật
Hiragana
Romaji
Nghĩa tiếng Việt


một
部屋割り表
へやわりひょう
heyawaririomote
Bảng chia phòng
2
歴史記念館
れきしきねんかん
rekishikinenkan
bảo tồn lịch sử
3
明け方
あけがた
akegata
bình minh
4
荷物を積み下ろす
にもつをつみおろす
nimotsuwotsumikudarosu
Bốc túa hành lý xuống
5
景色
けしき
keshiki
Cảnh sắc / phong cảnh
6
非常階段
ひじょうかいだん
hijoukaidan
Cầu thang thoát hiểm
7
ふもと
fumoto
Chân núi
8
部屋割り
へやわり
heyawariri
Chia phòng
9
手配
てはい
tehai
Chịu phận sự
10
休憩所
きゅうけいじょ
kyuukeijo
Chỗ nghỉ / dừng chân
11
非常ベル
ひじょうべる
hijouberu
Chuông báo động
12
一番の便
いちばんのびん
ichibannobin
Chuyến bay sớm nhất
13
責任を持つ
せきにんをもつ
sekininwomotsu
mang nghĩa vụ
14
空いている
あいている
aiteiru
Còn chỗ / trống chỗ

nguồn: https://kosei.vn/tu-vung-tieng-nhat-ve-du-lich-n1894.htm
 

Đối tác

Top