- Tham gia
- 7/3/22
- Bài viết
- 248
- Thích
- 0
- Điểm
- 16
Cùng Kosei đánh giá danh sách từ vựng tiếng Nhật về gia đình, họ hàng nhé. Bạn với biết từ vị về gia đình, họ hàng mình trong tiếng Nhật được gọi như thế nào không?
Từ vựng tiếng Nhật về gia đình, họ hàng
1. Anh chị em (rể,dâu)(義理の~) 兄弟 (ぎりの~) きょうだい.
2. Anh,chị em họ いとこ.
3. Anh tôi 兄 あに 兄貴 あにき.
4. Ba 父 ちち.
5. Bác おじ.
6. Chưng gái おば.
7. Bà con 身内 みうち.
8. Bố 親父 おやじ.
9. Con 子供 こども.
10. Con dâu 嫁 よめ.
11. Con gái 娘 むすめ.
12. Con rể 婿 むこ.
13. Con trai 息子 むすこ.
14. Cô おば.
15. Cha 父 ちち、 親父 おやじ.
nguồn: https://kosei.vn/tu-vung-tieng-nhat-ve-gia-dinh-ho-hang-n331.htm
Từ vựng tiếng Nhật về gia đình, họ hàng
1. Anh chị em (rể,dâu)(義理の~) 兄弟 (ぎりの~) きょうだい.
2. Anh,chị em họ いとこ.
3. Anh tôi 兄 あに 兄貴 あにき.
4. Ba 父 ちち.
5. Bác おじ.
6. Chưng gái おば.
7. Bà con 身内 みうち.
8. Bố 親父 おやじ.
9. Con 子供 こども.
10. Con dâu 嫁 よめ.
11. Con gái 娘 むすめ.
12. Con rể 婿 むこ.
13. Con trai 息子 むすこ.
14. Cô おば.
15. Cha 父 ちち、 親父 おやじ.
nguồn: https://kosei.vn/tu-vung-tieng-nhat-ve-gia-dinh-ho-hang-n331.htm