Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Hà Nội Từ Vựng về thời gian rảnh rỗi

Tham gia
17/12/19
Bài viết
250
Thích
0
Điểm
16
#1
Từ Vựng về thời gian rảnh rỗi

Một số động từ các em có thể sử dụng như sau:

  • Watch: xem (tivi, phim)
  • Writing: viết
  • Reading: đọc
  • Listening: nghe
  • Cooking: nấu ăn
  • Fishing: câu cá
  • Cycling : đạp xe
  • Shopping: mua sắm
  • Playing sports: chơi các môn thể thao
  • Communicating: giao tiếp, trao đổi với bạn bè
  • Gardening: làm vườn
Một số hoạt động các em cần lưu ý

  • Exercise: tập thể dục.
  • Picnic: dã ngoại
  • Play a musical instrument: chơi nhạc cụ
  • Go to the movies: đi xem phim
  • Spend time with family: dành thời gian cho gia đình
  • Go out with friends: ra ngoài với bạn bè
  • Go to cultural locations and events: đi tới khu văn hóa và sự kiện
  • Go to the park: đi công viên
  • Surf the internet: lướt web
  • Play video games: chơi game
  • Study something: học cái gì đó
Với những từ vựng ở trên cùng các vốn ngữ pháp vốn có, cùng vận dụng để một đoạn văn miêu tả về thời gian rảnh của mình. Nếu các bạn chưa tự tin về nội dung của đoạn văn và ý mà mình muốn viết thì các bạn hãy thử viết trước một đoạn văn bằng tiếng Việt theo bố cục mà em muốn rồi viết lại nó bằng tiếng Anh nhé.

Ví dụ:

Xem ti vi là việc mà thôi thường làm mỗi khi có thời gian rảnh. Mục đích chính của tôi khi xem TV là để thư giãn, vì vậy tôi thường xem các phim hoạt hình vui nhộn, phim hành động và các kênh âm nhạc. Đó là một cách hiệu quả để giúp tôi thư giãn sau một ngày căng thẳng. Nó cũng giúp tôi biết nhiều điều hơn về cuộc sống.

Chuyển thành đoạn văn tiếng Anh:

Watching TV is what I mostly do whenever I have free time. My main purpose when watching TV is to relax, so I often watch funny cartoons, action movies and music channels. It is an effective way to help me relax after a stressful day. It also helps me to know more things about life.
Slide1.JPG
 

Đối tác

Top