Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Hồ Chí Minh XÀ GỒ C

tonthepphuthinh

Thành viên cấp 1
Tham gia
25/5/23
Bài viết
16
Thích
0
Điểm
1
#1
Xà gồ C hiện đang được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng và một số ngành khác. Sản phẩm có ưu điểm nhẹ, độ bền cao, đảm bảo chất lượng vượt trội. Vậy giá xà gồ C là bao nhiêu? Mua xà gồ C ở đâu giá tốt nhất? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau đây nhé.

Xà gồ C là gì?
Xà gồ C ( Xà gồ hình C, thép C), đây là thép có dạng mặt cắt hình C in hoa, được sản xuất từ thép cường độ cao (G350 – 450Mpa) với tỷ lệ mạ kẽm Z120 đen 275g/ m2. Sản phẩm có nhiều ưu điểm nổi bật nên được ứng dụng cho nhiều ngành công nghiệp xây dựng.




Thông thường thì xà gồ C có các kích thước từ C80X40 - C300X100, độ dày từ 1.5mm - 3mm, trọng lượng thường từ 2.17 – 12.67 kg/mét ( có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu khách hàng).

Thông số kỹ thuật của xà gồ C
Xà gồ C được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế và đáp ứng được các tiêu chuẩn nghiêm ngặt từ kích thước, độ dày. Xà gồ C được kiểm định chất lượng chặt chẽ từ phôi thép ( nguyên liệu đầu vào) tới khi tạo ra được thành phẩm. Và để đánh giá được xà gồ C có chất lượng hay không chúng ra có thể dựa vào dựa vào các tiêu chuẩn kiểm định.

Tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M
Độ dày 1,2mm – 3,2mm
Bề rộng 40mm
Độ bền kéo G350, G450, G550
Chiều cao cạnh 30mm, 40mm, 45mm, 50mm, 65mm, 75 mm
Chiều rộng tiết diện 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300 mm
Chiều dài 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng
Chỉ tiêu kỹ thuật xà gồ C
CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ
KẾT QUẢ
Giới hạn chảy (YP) Mpa 245
Độ bền kéo (TS) Mpa 330 – 450
Độ giãn dài (EL) % 20-30%
Chiều dày lớp kẽm (Zn coating) Gam/m2/2 mặt 180 – 275
Quy trình sản xuất xà gồ C
Xà gồ C được sản xuất dựa trên quy trình sau:

Bước 1: Xử lý quặng - Phôi thép đầu vào ( quặng viên, quặng sắt, chế phẩm, nguyên tố khác ) đưa trực tiếp vào lò nung

Bước 2: Tạo dòng thép chảy - Xử lý tạp chất, cặn bẩn bằng dòng kim loại dẫn tới lò hồ quang điện

Bước 3: Đúc nhiên liệu - Kim loại sau khi nóng chảy sẽ chảy theo đường ống dẫn đưa đến lò đúc phôi

Bước 4: Cán tạo hình - Phôi vận chuyển đến nhà máy để cán ra thành phẩm xà gồ hình C.




Quy cách xà gồ C
Dưới đây là bảng quy cách xà gồ C. Nhìn vào ta có thể thấy trọng lượng của xà gồ C sẽ phụ thuộc vào chiều dài, chiều rộng, độ dày cạnh. Quy cách và độ dày càng lớn thì trọng lượng càng nặng.




Ưu điểm nổi bật của xà gồ C
  • Khả năng chịu lực căng cao, lực kéo tốt, và dễ dàng lắp ráp xà gồ C
  • Chi phí sản xuất thấp
  • Giá xà gồ C phải chăng đáp ứng ngân sách của các công trình xây dựng hiện nay
  • Dễ dàng thi công & lắp đặt, bảo trì dễ dàng
  • Khả năng vượt nhịp lớn. Do xà gồ C sản xuất trên nền thép cường độ cao 450 Mpa nên vượt nhịp rất lớn, đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép
  • Sản phẩm có đa dạng về kích cỡ, chủng loại, chiều dài với các kết cấu của công trình.
  • Phí bảo trì thấp tiết kiệm được 1 khoản tiền về vấn đề này
  • Khả năng chống ăn mòn, gỉ sét tốt trước mọi tác động của môi trường.
Ứng dụng xà gồ C
Dựa vào quy cách và kích thước đa dạng của xà gồ C mà sản phẩm được ứng dùng nhiều trong các công trình xây dựng, dân dụng và thường thường được dùng để sửa sang, xây mới hoặc là sữa chữa hệ thống mái đã lâu năm. Cụ thể xà gồ C được dùng để:

  • Xây dựng mái lợp, gia công các vật tư
  • Dùng để làm khung chèo cổng, làm xà gồ kèo nhà
  • Dùng để tạo hình khung thép cho nhà ở, nhà xưởng, các khu công nghiệp...
  • Dùng để làm hàng rào chắn cho các công trình
  • Dùng để làm đòn tay thép cho các loại giác đúc, kèo thép
  • Dùng để lợp mái dân dụng cho các công trình dân dụng có quy mô lớn như nhà kho, nhà thi đấu, bệnh viện....



Hiện Tôn Thép Chinh Phú Thịnh đang là đơn vị cung cấp, phân phối xà gồ C chính hãng, giá tốt nhất thị trường khu vực TPHCM đến từ nhiều thường hiệu xà gồ nổi tiếng như Hòa Phát, Đông Á, Hoa Sen,... cam kết giá xà gồ phải chăng, tốt nhất so với các đơn vị cung ứng, đại lý khác. Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ chi phí vận chuyển, miễn phí khu vực nội thành TPHCM.


Phân loại xà gồ C
Xà gồ C đen là gì? Ưu và nhược điểm

Xà gồ C đen là được sản xuất từ các loại thép ở cường độ cao từ 350 mpa đến 450 mpa và được ứng dụng để xây dựng nhà xưởng, kho, khu công nghiệp. Sản phẩm có nhiều kích thước, lỗ đột đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng.

Ưu điểm
  • Giá xà gồ C đen khá là rẻ
  • Sản phẩm đa dạng chủng loại, kích thước, phù hợp với các yêu cầu thiết kế công trình
  • Khả năng chịu lực cao
  • Tuổi thọ cao do được sản xuất theo quy trình cán khô, không sử dụng nước.
Nhược điểm

  • Trước khi đưa vào lắp đặt cần phải thi công một lớp sơn phủ lên bề mặt để chống lại gỉ sét cho xà gồ C
  • Để tăng tuổi thọ xà gồ C đen thì cứ khoảng 5 năm cần phải sơn lại lớp phủ 1 lần.
Xà gồ C mạ kẽm là gì? Ưu và nhược điểm
Xà gồ C mạ kẽm có trọng lượng khá là nhẹ, khả năng chịu lực cao dễ dàng thi công, và được ứng dụng khá nhiều trong việc lắp ráp nhà xưởng, nhà dân dụng....

Ưu điểm
  • Tuổi thọ cao do được sản xuất theo quy trình cán khô, không sử dụng nước.
  • Khả năng chống gỉ oxy hóa tốt
  • Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, có độ chính xác cao, đa dạng chủng loại, mẫu mã, cho ra nhiều kích thước đáp ứng với mọi thiết kế của công trình
  • Sản phẩm không cần phải sơn phủ trước khi thi công như xà gồ C đen nên giúp tiết kiệm chi phí nhân công, chi phí sơn tốt nhất.
Nhược điểm

  • Giá xà gồ C mạ kẽm cao hơn giá xà gồ C đen
Xà gồ C nhúng kẽm nóng là gì? Ưu và nhược điểm
Xà gồ C nhúng kẽm nóng được sản xuất thông qua quá trình phủ mạ kẽm nóng lên bề mặt sắt xà gồ C, giúp gia tăng độ bền, chống ăn mòn sản phẩm cao. Nếu nhìn bằng mắt thường thì xà gồ C nhúng kẽm nóng gầ giống với thép hình C mạ kẽm nhưng lớp phủ mạ kẽm sẽ dày hơn. Nhờ có tính năng vượt trội như vậy mà xà gồ C nhúng kẽm nóng được dùng để thi công lợp mái ở đa dạng các công trình, giúp nâng cao tuổi thọ đến tận 30 năm.

Ưu điểm
  • Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, hiện đại
  • Trọng lượng nhẹ
  • Độ bền cao, không bị biến dạng
  • Lớp phủ mạ kẽm dày, chống cháy hiệu quả
  • Ứng dụng cho nhiều công trình, đặc biệt là các tòa nhà cao tầng, hiện đại, đòi hỏi kỹ thuật cao
Nhược điểm

Giá thành cao so với hai dòng xà gồ kể trên

Bảng giá xà gồ C
Bảng giá xà gồ C đen

Giá xà gồ C đen giao động từ 27.984 VND - 45.053 VND Sản phẩm đảm bảo tạo ra kết cấu cứng vững. Nhờ lớp sơn bề mặt màu đen, vật liệu còn chống lại ảnh hưởng của quá trình oxy hóa tự nhiên hiệu quả.

LOẠI XÀ GỒ C ĐEN TRỌNG LƯỢNG
(KG/MÉT DÀI)
GIÁ (VNĐ/MÉT DÀI)
C40x80x15x1.5mm 2.1 27.984
C40x80x15x1.6mm 2.3 29.872
C40x80x15x1.8mm 2.5 33.591
C40x80x15x2.0mm 2.8 37.303
C40x80x15x2.3mm 3.3 42.900
C40x80x15x2.5mm 3.5 46.758
C40x80x15x2.8mm 4.0 52.272
C40x80x15x3.0mm 4.2 55.908
C100x50x15x1.5mm 2.6 34.188
C100x50x15x1.6mm 2.8 36.472
C100x50x15x1.8mm 3.1 41.126
C100x50x15x2.0mm 3.5 45.503
Giá Xà gồ C mạ kẽm
Bảng giá xà gồ C 1.5 ly

Với giá xà gồ C 1.5 ly thì mức giá sẽ giao động từ 50.000 VND - 112.000 VND. Tùy thuộc vào loại quy cách của xà gồ 1.5ly mà sẽ có mức giá tương ứng. Do đó, quy cách cần biết thêm các thông tin chi tiết về giá xà gồ này hãy liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Chinh Phú Thịnh để mua hàng nhé. Hotline: 0979.22.11.86 - 0979.985.349 hay 0975 55 65 85 (Mr. Thắng).

LOẠI XÀ GỒ 1.5 LY GIÁ (VNĐ)
Xà gồ C80 x 40 50.000
Xà gồ C100x50 63.000
Xà gồ C25x50 70.000
Xà gồ C150 x 50 80.000
Xà gồ C150 x 65 97.000
Xà gồ C180x50 90.000
Xà gồ C180x65 105.000
Xà gồ C200x50 97.000
Xà gồ C200x65 112.000
Bảng báo giá xà gồ C mạ kẽm 1.8 ly
Giá xà gồ C mạ kẽm 1.8 ly sẽ có giá giao động từ 59.500 VND - 136.000 VND. Mức giá không quá cao, phù hợp với nhu cầu của người sử dụng


LOẠI XÀ GỒ 1.8 LY GIÁ (VNĐ)
Xà gồ C80x40 59.500
Xà gồ C100x50 65.000
Xà gồ C125x50 74.000
Xà gồ C150x50 96.000
Xà gồ C150 x65 116.000
Xà gồ C180x50 118.000
Xà gồ C180x65 126.000
Xà gồ C200x50 136.000

Lưu ý:
  • Mức giá xà gồ C trên đã bao gồm thuế VAT 10% chưa tính chi phí vận chuyển
  • Hỗ trợ chiết khấu giá khi mua hàng số lượng lớn
  • Nhận gia công, cắt xà gồ C theo yêu cầu
  • Hỗ trợ vận chuyển miễn phí tại TPHCM
  • Chiết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
  • Để biết chính xác giá của xà gồ c quý khách vui lòng liên hệ với TÔN THÉP CHINH PHÚ THỊNH để được biết thêm những thông tin chính xác và báo giá trực tiếp qua Hotline: 0979.22.11.86 - 0979.985.349 hay 0975 55 65 85 (Mr. Thắng).
 

Đối tác

Top