Xe tải Tera 190 (1.9 tấn) trang bị động cơ và hộp số Hyundai mang đến chất lượng vượt trội và hoạt động bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu. Kết hợp cùng hệ thống truyền động hoạt động mượt mà êm ái, đảm bảo sự thoải mái cho tài xế khi vận hành. Bên cạnh đó là khung xe chắc chắn, mạnh mẽ nhằm đảm bảo khả năng vận tải hàng hoá và nâng cao độ bền bỉ của xe.
0868 227 111
Động cơ của xe Tera 190 1.9 Tấn ( 1 tấn 9 ) được nhập từ tập đoàn Hyundai Hàn Quốc với số loại Hyudnai D4BB. động cơ có dung tích xilanh 2.6 công suất 90 ngựa mạnh mẽ. Heo dầu dùng ga cơ tiết kiệm nhiên liệu và dễ sửa chữa. Trang bị hệ thống tuộc bô tăng áp giúp xe mạnh mẽ hơn
0868 227 111
Đặc điểm nổi trội mạnh mẽ của Xe Tải Teraco Tera 190 1Tấn 9 dùng hộp số GETRAG của Đức. Hộp số 5 số tiến và 1 số lùi. Hộp số Getrag của Đức hoạt động rất mạnh mẽ, êm ái khi vào số và bền bỉ trong thời gian nhiều năm sử dụng.
0868 227 111
Nội thất của xe được thiết kế sang trọng như xe du lịch, ghế bọc da chất lượng cao, bền bỉ và êm ái. Máy lạnh theo xe đảm bảo tài xế hoạt động tròng điều kiện nóng bức. Vô lăng tay lái kiểu gật gù nhiều nấc, phù hợp với tất cả dáng người
0868 227 111
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TERA 190
Kích thước & trọng lượng
Tổng thể Chiều dài
mm
5,650
Chiều rộng
mm
1,785
Chiều cao
mm
2,100
Chiều dài cơ sở
mm
3,000
Vệt bánh xe Trước
mm
1,505
Sau
mm
1,380
Khoảng sáng gầm xe
mm
243
Trọng lượng Cabin chassis
kg
1,660
Thùng lửng Trọng lượng bản thân
kg
2,021
Tải trọng
kg
1,900
Trọng lượng toàn bộ
kg
4,116
Bán kính quay vòng tối thiểu
m
6.65
Động cơ
Kiểu động cơ
HYUNDAI
Loại động cơ
TCI
D4BB
Dung tích xy-lanh
cc
2,607
Tiêu chuẩn khí thải
Euro
Ⅱ
Đường kính & hành trình pít-tông
mm
91.1 x 100
Tỷ số sức nén
22:1
Công suất cực đại
ps/rpm
79/4,000
Mô-men xoắn cực đại
kg.m/rpm
17/2,200
Hệ thống nhiên liệu
Bơm phun
Dung lượng thùng nhiên liệu
L
80
Tốc độ tối đa
KM/H
110
Chassis
Loại hộp số
RT10
Kiểu hộp số
Số sàn 5 số tiến 1 số lùi
Tỷ số truyền động cầu sau
4.875
Hệ thống treo Trước
Nhíp lá phụ thuộc
Sau
Nhíp lá phụ thuộc
Loại phanh Trước
Đĩa
Sau
Tang Trống
Loại vô-lăng
Trợ lực dầu
Lốp xe Trước
6.50-15
Sau
5.50-14
Lốp xe dự phòng
1+1
Trang bị tiêu chuẩn
Ngoại thất Cản hông & sau
Có
Đèn pha
Halogen
Nội thất Kính chắn gió
Có
Cửa sổ
Cửa sổ chỉnh điện
Khóa cửa
Khóa tay
Chìa khóa
Chìa khóa điều khiển từ xa
Ghế ngồi
Simili
Số chỗ ngồi
Người
3
Điều hòa không khí
Trang bị tiêu chuẩn theo xe
Chức năng an toàn Đèn sương mù trước
Có
Động cơ của xe Tera 190 1.9 Tấn ( 1 tấn 9 ) được nhập từ tập đoàn Hyundai Hàn Quốc với số loại Hyudnai D4BB. động cơ có dung tích xilanh 2.6 công suất 90 ngựa mạnh mẽ. Heo dầu dùng ga cơ tiết kiệm nhiên liệu và dễ sửa chữa. Trang bị hệ thống tuộc bô tăng áp giúp xe mạnh mẽ hơn
Đặc điểm nổi trội mạnh mẽ của Xe Tải Teraco Tera 190 1Tấn 9 dùng hộp số GETRAG của Đức. Hộp số 5 số tiến và 1 số lùi. Hộp số Getrag của Đức hoạt động rất mạnh mẽ, êm ái khi vào số và bền bỉ trong thời gian nhiều năm sử dụng.
Nội thất của xe được thiết kế sang trọng như xe du lịch, ghế bọc da chất lượng cao, bền bỉ và êm ái. Máy lạnh theo xe đảm bảo tài xế hoạt động tròng điều kiện nóng bức. Vô lăng tay lái kiểu gật gù nhiều nấc, phù hợp với tất cả dáng người
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TERA 190
Kích thước & trọng lượng
Tổng thể Chiều dài
mm
5,650
Chiều rộng
mm
1,785
Chiều cao
mm
2,100
Chiều dài cơ sở
mm
3,000
Vệt bánh xe Trước
mm
1,505
Sau
mm
1,380
Khoảng sáng gầm xe
mm
243
Trọng lượng Cabin chassis
kg
1,660
Thùng lửng Trọng lượng bản thân
kg
2,021
Tải trọng
kg
1,900
Trọng lượng toàn bộ
kg
4,116
Bán kính quay vòng tối thiểu
m
6.65
Động cơ
Kiểu động cơ
HYUNDAI
Loại động cơ
TCI
D4BB
Dung tích xy-lanh
cc
2,607
Tiêu chuẩn khí thải
Euro
Ⅱ
Đường kính & hành trình pít-tông
mm
91.1 x 100
Tỷ số sức nén
22:1
Công suất cực đại
ps/rpm
79/4,000
Mô-men xoắn cực đại
kg.m/rpm
17/2,200
Hệ thống nhiên liệu
Bơm phun
Dung lượng thùng nhiên liệu
L
80
Tốc độ tối đa
KM/H
110
Chassis
Loại hộp số
RT10
Kiểu hộp số
Số sàn 5 số tiến 1 số lùi
Tỷ số truyền động cầu sau
4.875
Hệ thống treo Trước
Nhíp lá phụ thuộc
Sau
Nhíp lá phụ thuộc
Loại phanh Trước
Đĩa
Sau
Tang Trống
Loại vô-lăng
Trợ lực dầu
Lốp xe Trước
6.50-15
Sau
5.50-14
Lốp xe dự phòng
1+1
Trang bị tiêu chuẩn
Ngoại thất Cản hông & sau
Có
Đèn pha
Halogen
Nội thất Kính chắn gió
Có
Cửa sổ
Cửa sổ chỉnh điện
Khóa cửa
Khóa tay
Chìa khóa
Chìa khóa điều khiển từ xa
Ghế ngồi
Simili
Số chỗ ngồi
Người
3
Điều hòa không khí
Trang bị tiêu chuẩn theo xe
Chức năng an toàn Đèn sương mù trước
Có