Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

5crnimo

  1. chauduongsteel

    Toàn quốc Bán Thép chế tạo 9SiCr / 9XC chất lượng cao

    THÉP TRÒN HỢP KIM 9XC / 9SiCr Thép tròn 9SiCr tương đương 9XC theo tiêu chuẩn của Nga, là loại thép hợp kim, phổ biến dùng cho vật liệu khuôn (loại khuôn với tuổi thọ cao). Ngoài ra nó còn dùng làm vật liệu cho mũi khoan, trục piton, trục cán … Thành phần hóa học C: 0.85 – 0.95 Si: 1.20 –...
  2. chauduongsteel

    Toàn quốc Ứng dụng của các loại thép rèn

    ỨNG DỤNG CỦA THÉP RÈN Trong công nghiệp ô tô Trục bánh lái, trục bánh xe, tay dẫn hướng, đinh tán cầu, thanh truyền Tay biên, trục khuỷu, trục truyền động, càng gạt đổi số, bánh răng truyền động, bánh răng vi sai, trục phát động, khớp li hợp, khớp nối... Máy kéo và thiết bị nông nghiệp Bánh...
  3. chauduongsteel

    Toàn quốc Thép rèn tròn SNCM439 / 40CrNiMoA / ASTM 4340

    THÉP RÈN TRÒN SNCM439 / 40CrNiMoA / ASTM 4340 SNCM439 là thép được biết đến như thép hợp kim giữa Niken, Crom và Molyb đen. Là một loại thép chế tạo cơ khí chất lượng cao, có hàm lượng Carbon trung bình, thành phần hợp kim thấp. Thép được tôi trong dầu và quá trình xử lý nhiệt, gia nhiệt độ...
  4. chauduongsteel

    Toàn quốc Thép rèn làm bánh răng, trục vít, chi tiết máy S45C / 45#

    THÉP RÈN TRÒN ĐẶC PHI LỚN S45C / 1045 / 45# Quy cách: - OD: 150mm - 1300mm - L: 2000mm - 12000mm Ngoài ra, chúng tôi có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng. Thành phần hóa học: C: 0.42 - 0.50 Si: 0.17 - 0.37 Mn: 0.50 - 0.80 P: ≤0.035 S: ≤0.040 Cr: ≤0.25 Ni...
  5. chauduongsteel

    Toàn quốc Thép rèn chế tạo 25CrNiMo4, 5CrNiMo, 38CrMoAL, 39CrNiMo3

    THÉP RÈN CHẾ TẠO 25CrNiMo4, 5CrNiMo, 38CrMoAL, 39CrNiMo3 Quy cách: OD: 200mm - 1500mm Chiều dài: 3000mm - 6000mm Ngoài ra, chúng tôi có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng. Ứng dụng: Dùng chế tạo các trục đỡ trong gối xoay cửa van cung công trình thủy điện, chế tạo các trục cán...
  6. chauduongsteel

    Toàn quốc Thép tròn hợp kim T10A

    THÉP TRÒN HỢP KIM T10A Thành phần hóa học: C: 0.95 – 1.04 Si: ≤0.35 Mn: ≤0.40 P: ≤0.035 S: ≤0.030 Cr: ≤0.25 Ni: ≤0.20 Mo: ≤0.20 Cu: ≤0.25 W: ≤0.30 V: ≤0.02 Đặc Điểm: Độ cứng cao, chịu mài mòn, chịu tải trọng và va đập ở mức vừa phải Độ bền nhiệt tốt (˃6000C), tính chống oxy hóa...
Top