- Tham gia
- 7/3/22
- Bài viết
- 248
- Thích
- 0
- Điểm
- 16
Bỏ túi sắp 40 lượng từ tiếng Nhật cà cách thức sử dụng dùng để đếm người, vật, sự kiện....thường hay xuất hiện cùng trung tâm tiếng nhật Kosei nhé!
Tổng hợp sắp 40 lượng từ tiếng Nhật và cách sử dụng
một. Lượng trong khoảng tiếng Nhật
Tổng hợp sắp 40 lượng từ tiếng Nhật và cách sử dụng
một. Lượng trong khoảng tiếng Nhật
* Lượng từ hay còn gọi là các từ vị can hệ đến số lượng
- つ:Cái (đếm chung cho đồ vật).
- 人(にん):Đếm người.
- 名(めい):Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương,…).
- 台(だい):Đếm máy móc, xe pháo.
- 枚(まい):Đếm vật mỏng (đĩa CD, giấy, áo,…).
- 部(ぶ):Đếm số bộ (bộ giấy má,…).
- 札(さつ):Đếm tờ tiền giấy.
- 冊(さつ):Đếm quyển (sách).
- 本(ほん・ぼん・ぽん):Đếm vật thon dài (cây, que, ô, dù,…).
- 番(ばん):Đếm số thứ tự.
- 着(ちゃく):Đếm xống áo.
- 足(そく):Đếm giầy, tất.
- 杯(はい・ばい・ぱい):Đếm đồ uống.
- 回(かい):Đếm số lần *chú ý: 三回(さんかい)