Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Hà Nội 66 câu khẩu ngữ dùng trong nhà hàng:

Atlantic Từ Sơn KH

Thành viên cấp 1
Tham gia
19/2/21
Bài viết
31
Thích
0
Điểm
6
#1
1. 您好! Nín hǎo!: Chào anh/chị
2. 再见,欢迎下次再来! Zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái!: Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm
3. 慢走,感谢您的光临. Màn zǒu, gǎnxiè nín de guānglín: Ông đi cẩn thận, cảm ơn đã ghé thăm
4. 请稍等. Qǐng shāo děng: Xin chờ một chút!
5. 请原谅. Qǐng yuánliàng: Xin lượng thứ
6. 对不起,让您久等了. Duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngle: Xin lỗi, để anh chờ lâu
7. 请问您有几位? Qǐngwèn nín yǒu jǐ wèi?: Xin hỏi các anh có mấy người?
8. 请这边走. qǐng zhè biān zǒu: Xin mời đi lối này
9. 请问您贵姓? Qǐngwèn nín guìxìng?: Xin hỏi quý danh của chị?
10. 请问您喝什么茶? Qǐngwèn nín hē shénme chá?: Xin hỏi chị uống trà gì?

11. 请问您有预订吗? Qǐngwèn nín yǒu yùdìng ma?: Xin hỏi anh có đặt bàn trước không?

12. 您看坐在这里可以吗? Nín kàn zuò zài zhèlǐ kěyǐ ma?: Anh xem ngồi ở đây được không?

13. 你要吃什么? Nǐ yào chī shénme?: Anh muốn ăn gì?
14. 你要点些什么菜? Nǐ yàodiǎn xiē shénme cài?: Anh muốn gọi món gì?
15. 你点过菜了吗? Nǐ diǎnguò càile ma?: Anh đã gọi đồ chưa?
16. 请你推荐一些好菜好吗? Qǐng nǐ tuījiàn yīxiē hǎo cài hǎo ma?: Anh giới thiệu một vài món ngon được không?
17. 你喜欢吃点什么点心? Nǐ xǐhuan chī diǎn shénme diǎnxīn?: Anh thích ăn đồ điểm tâm gì?
18. 好的,我去拿来. Hǎo de, wǒ qù ná lái: Vâng, tôi đi lấy ngay
19. 先生,有什么需要我帮忙的吗? Xiānshēng, yǒu shé me xūyào wǒ bāngmáng de ma?: Thưa anh, có gì cần tôi giúp không?
20. 我们要赶时间. Wǒmen yào gǎn shíjiān: Chúng tôi đang vội
21. 我们点的菜请快送来. Wǒmen diǎn de cài qǐng kuài sòng lái: Anh mau mang đồ chúng tôi đã gọi ra nhé
22. 我就要份牛排. Wǒ jiù yào fèn niúpái: Tôi cần một suất bò bít tết
23. 你喜欢的牛排是熟一些还是生的? Nǐ xǐhuan de niúpái shì shú yīxiē háishì shēng de?: Anh thích bít tết chín hay tái
24. 喝一杯怎样? Hè yībēi zěnyàng?: Uống một ly nhé?
25. 干杯! Gānbēi!: Cạn Ly!
26. 祝你健康! Zhù nǐ jiànkāng!: Chúc anh mạnh khỏe
27. 请给我一从菜单好吗? Qǐng gěi wǒ yī cóng càidān hǎo ma?: Hãy đưa tôi quyển thực đơn
28. 先生,菜单就在这儿. Xiānshēng, càidān jiù zài zhè'er: Thưa anh, thực đơn ở đây
29. 它的味道很好. Tā de wèidào hěn hǎo: Vị món này rất ngon
30. 菜太咸了. Cài tài xiánle: Đồ ăn mặn quá!
31. 我口渴了. Wǒ kǒu kěle: Tôi khát nước
32. 请给我一杯冷水. Qǐng gěi wǒ yībēi lěngshuǐ: Xin cho tôi một cốc nước mát
33. 你要喝点儿什么? Nǐ yào hē diǎn er shénme?: Anh muốn uống chút gì?
34. 我想要柠檬茶. Wǒ xiǎng yào níngméng chá: Tôi cần cốc trà chanh
35. 你还要吃别的东西吗? Nǐ hái yào chī bié de dōngxi ma?: Anh muốn ăn thêm đồ khác nữa không?
36. 不用,谢谢.我已经吃饱了. Bùyòng, xièxiè. Wǒ yǐjīng chī bǎole: Không cần, cảm ơn! Tôi đã ăn no rồi
37. 请再给我一些面包. Qǐng zài gěi wǒ yīxiē miànbāo: Cho tôi thêm một chút bánh mỳ
38. 你喜欢什么随便吃. Nǐ xǐhuan shénme suíbiàn chī: Anh thích ăn gì thì cứ ăn thoải mái
39. 请把盐和胡椒递给我. Qǐng bǎ yán hé hújiāo dì gěi wǒ: Xin đưa cho tôi muối và hạt tiêu
40. 先生您的菜已经上齐了. Xiānshēng nín de cài yǐjīng shàng qíle: Thưa anh, đồ ăn của anh đã mang ra đủ rồi
41. 还要点水果和甜品吗? Hái yàodiǎn shuǐguǒ hé tiánpǐn ma?: Anh còn muốn ăn chút hoa quả hay đồ trang miệng gì không?
42. 请尽快服务. Qǐng jǐnkuài fúwù: Hãy mau mang đồ ra
43. 请把账单给我 Qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ: Hãy đưa tôi hóa đơn
44. 这就是,请到柜台付账. Zhè jiùshì, qǐng dào guìtái fùzhàng: Đây ạ! Xin mời tới quầy thanh toán
45. 我们各付各的. Wǒmen gè fù gè de: Chúng ta của ai trả của người ấy
46. 不,这次我请客. Bù, zhè cì wǒ qǐngkè: Không, lần này tôi mời
47. 请问需要加冰块吗? Qǐngwèn xūyào jiā bīng kuài ma?: Xin hỏi anh cần thêm đá không?
48. 请问需要冷饮还是热饮. Qǐngwèn xūyào lěngyǐn háishì rèyǐn: Xin hỏi anh cần đồ uống lạnh hay nóng?
49. 请用茶. Qǐng yòng chá: Mời dùng trà
50. 请用香巾. Qǐng yòng xiāng jīn: Mời dùng khăn ướt
51. 祝您午餐(晚餐)愉快! Zhù nín wǔcān (wǎncān) yúkuài!: Chúc anh bữa trưa (bữa tối) vui vẻ!
52. 对不起,我能把这个盘子撤走吗? Duìbùqǐ, wǒ néng bǎ zhège pánzi chè zǒu ma?: Xin lỗi, tôi có thể dọn đĩa này đi không?
53. 您先来杯啤酒好吗? Nín xiān lái bēi píjiǔ hǎo ma?: Cho tôi một cốc bia trước được không?
54. 先生您喜欢用筷子还是刀叉. Xiānshēng nín xǐhuan yòng kuài zǐ huán shì dāo chā: Xin lỗi ông muốn dùng đũa hay dao dĩa
55. 请问卫生间在哪里? Qǐngwèn wèishēngjiān zài nǎlǐ?: Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?
56. 服务员我想买单. Fúwùyuán wǒ xiǎng mǎidān: Phục vụ, tôi muốn thanh toán
57. 一共是128元,请问您付现金还是信用卡? Yīgòng shì 128 yuán, qǐngwèn nín fù xiànjīn háishì xìnyòngkǎ?: Tổng cộng là 128 đồng, xin hỏi anh trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng
58. 我们这儿不收小费,但是我仍很感谢您. Wǒmen zhè'er bù shōu xiǎofèi, dànshì wǒ réng hěn gǎnxiè nín: Chỗ chúng tôi không nhận tiền boa, nhưng tôi vẫn rất cảm ơn anh
59. 请稍等,我马上来收拾. Qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng lái shōushí: Xin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp
60. 谢谢您提出的宝贵意见. Xièxiè nín tíchū de bǎoguì yìjiàn: Cảm ơn ý kiến quý báu của anh
61. 这瓶酒多少钱? Zhè píng jiǔ duōshǎo qián?: Chai rượu này bao nhiêu tiền?
62. 不要了,谢谢. Bùyàole, xièxiè: Không cần nữa, cảm ơn
63. 对不起,请再重复一遍. Duìbùqǐ, qǐng zài chóngfù yībiàn: Xin lỗi, xin ông nói lại lần nữa
64. 请结帐. qǐng jié zhàng: Xin mời thanh toán
65. 可以在这儿付帐吗? Kěyǐ zài zhè'er fù zhàng ma?: Có thể thanh toán ở đây không?
66. 你要打包带回家吗? Nǐ yào dǎbāo dài huí jiā ma?: Anh muốn gói đồ thừa mang về không?
 

Đối tác

Top