Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Toàn quốc Báo giá Tôn lạnh An Tâm tháng 3 2022

cachnhietantam

Thành viên cấp 1
Tham gia
18/11/21
Bài viết
30
Thích
0
Điểm
6
Website
cachnhietantam.com
#1
Bảng báo giá Tôn lạnh An Tâm mới nhất 2022- Tôn lạnh giá bao nhiêu 1m2?
Để trả lời cho câu hỏi “Bảng báo giá tôn lạnh An Tâm, giá bán tole lạnh là bao nhiêu?” là điều khá khó. Bởi hiện nay thị trường tôn lạnh mang nhiều thương hiệu khác nhau: An Tâm, Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, v.v. và được phân phối bởi vô vàn các đại lý. Vì thế mà giá của tấm tôn lạnh được bán với nhiều mức giá khác nhau. Sau đây là bảng báo giá tôn lạnh An Tâm đã tổng hợp từ 1 số nhà sản xuất tôn để các bạn tham khảo:

Bảng giá tôn lạnh (5 sóng vuông + 7 sóng vuông + 9 sóng vuông)
Độ dày thực tế (mm) Đơn giá (VND), (khổ 1.07m)
0.28 45.000– 49.000
0.30 43.000– 51.000
0.32 50.000– 52.000
0.35 51.000– 54.000
0.38 59.000– 60.000
0.40 61.000– 62.000
0.42 65.000– 66.000
0.45 69.000– 71.000
0.48 72.000– 74.000
0.50 74.000– 76.000
(Bảng báo giá tôn lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)

Bảng giá tôn lạnh màu Đông Á
Độ dày tôn: từ 0.3 đến 0.5 mm
Trọng lượng từ 2,5 kg/m đến 4,4 kg/m
Khổ tôn lạnh quy chuẩn: 1.07 m
ĐỘ DÀY (MM) TRỌNG LƯỢNG (KG/M) GIÁ (VNĐ)
0.30 2.5 64.000
0.35 3.0 73.000
0.40 3.5 83.000
0.45 3.9 92.000
0.50 4.4 101.000
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,…

(Bảng báo giá tôn lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng giá tôn lạnh không màu Đông Á
Độ dày tôn: 0.30, 0.35, 0.40, 0.45, 0.50 mm
Trọng lượng từ 2,5 đến 4,4 kg/m
Khổ tôn rộng theo chuẩn: 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu
ĐỘ DÀY (MM) TRỌNG LƯỢNG (KG/M) GIÁ (VNĐ)
0.30 2.5 62.000
0.35 3.0 71.000
0.40 3.5 81.000
0.45 3.9 90.000
0.50 4.4 98.000
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,…

(Bảng báo giá tôn lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)

Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen
ĐỘ DÀY (MM) TRỌNG LƯỢNG (KG/M) GIÁ (VNĐ)
0.30 2.5 68.000
0.35 3.0 73.000
0.40 3.5 85.000
0.45 3.9 98.000
0.50 4.4 107.000
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,…

(Bảng báo giá tôn lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)

Bảng giá tôn lạnh không màu Hoa Sen
ĐỘ DÀY (MM) TRỌNG LƯỢNG (KG/M) GIÁ (VNĐ)
0.30 2.5 66.000
0.35 3.0 71.000
0.40 3.5 82.000
0.45 3.9 95.000
0.50 4.4 104.000
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,…

(Bảng báo giá tôn lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)

Bảng báo giá tôn lạnh màu Việt Nhật
Độ dày tôn: từ 0.20 đến 0.50 mm
Trọng lượng từ 1,8 đến 4,2 kg/m
Khổ tôn theo chuẩn quốc tế: 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu của khách
ĐỘ DÀY (MM) TRỌNG LƯỢNG (KG/M) GIÁ (VNĐ)
0.20 1.80 47.000
0.25 2.10 49.000
0.30 2.35 53.000
0.32 2.60 58.000
0.35 2.75 61.000
0.38 2.90 65.000
0.40 3.15 70.000
0.43 3.30 75.000
0.45 3.50 78.000
0.48 3.75 82.000
0.50 4.20 87.000
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,…

(Bảng báo giá tôn lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)

Bảng báo giá tôn lạnh không màu Việt Nhật
Độ dày tôn: từ 0.20 đến 0.50 mm
Trọng lượng từ 1,8 kg/m đến 4,2 kg/m
Khổ tôn chuẩn: 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu
ĐỘ DÀY (MM) TRỌNG LƯỢNG (KG/M) GIÁ (VNĐ)
0.20 1.80 60.000
0.25 2.10 62.000
0.30 2.35 65.000
0.32 2.60 67.000
0.35 2.75 70.000
0.38 2.90 73.000
0.40 3.15 75.000
0.43 3.30 77.000
0.45 3.50 79.000
0.48 3.75 82.000
0.50 4.20 84.000
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,…

(Bảng báo giá tôn lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)

Bảng giá tôn lạnh không màu Phương Nam
Độ dày tôn lạnh không màu Phương Nam: từ nhỏ nhất 0.30 đến 0.50 mm
Trọng lượng từ 2,5 đến 4,45 kg/m
Khổ tôn theo quy chuẩn: 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu
ĐỘ DÀY (MM) TRỌNG LƯỢNG (KG/M) GIÁ (VNĐ)
0.30 2.50 42.000
0.33 2.70 51.000
0.35 3.00 53.000
0.38 3.30 59.000
0.40 3.40 61.000
0.43 3.70 64.000
0.45 3.90 70.000
0.48 4.10 71.000
0.50 4.45 73.000
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,…

(Bảng báo giá tôn lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)

Bảng báo giá tôn lạnh màu Phương Nam
ĐỘ DÀY (MM) TRỌNG LƯỢNG (KG/M) GIÁ (VNĐ)
0.30 2.50 45.000
0.33 2.70 54.000
0.35 3.00 55.000
0.38 3.30 60.000
0.40 3.40 63.000
0.43 3.70 65.000
0.45 3.90 73.000
0.48 4.10 75.000
0.50 4.45 77.000
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,…

(Bảng báo giá tôn lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
 

Đối tác

Top