- Tham gia
- 7/3/22
- Bài viết
- 248
- Thích
- 0
- Điểm
- 16
Hãy cùng Kosei đến sở hữu bài học về 1 kỹ năng mềm khác: cách thức viết mail trong tiếng Nhật với cách thức khai mạc, cách diễn giải và phương pháp chấm dứt nhé! Kỹ năng giao du qua email là một trong các kĩ năng rất quan trọng chẳng thể thiếu trong công việc bây giờ.
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Tiếng Nhật
E-mail Opening
John thân mến,
(không trọng thể, thường dùng với bạn bè)
Dear John,
太郎君へ
cha mẹ kính yêu,
Dear Mum / Dad,
お母さんへ/
お父さんへ
Cảm ơn bạn vì đã viết thư cho tôi.
Thank you for your E-mail
メールをくれてありがとう
Tôi rất vui khi nhận được tin từ bạn
It was good to hear from you again
メールをもらってうれしかったよ
Xin lỗi đã lâu rồi tôi ko viết thư cho bạn
I am very sorry I haven't written for so long
しばらく連絡をとってなくてごめんなさい
chừng như chúng ta đã ko liên lạc trong một khoảng thời kì khá dài rồi nhỉ
It's such a long time since we had any contact
長い間連絡を取っていなかったよね
E-Mail - Main Body
Tôi viết thư này để muốn nói có bạn rằng...
I am writing to tell you that…
喜んで・・・・を報告します
Bạn đã sở hữu dự định nào...?
Have you made any plans for…?
・・・・に何か予定はありますか?
Cảm ơn bạn đã gửi/mời tôi...
Many thanks for sending / inviting / …
送ってくれて/招待してくれて/・・・くれてどうもありがとう。
Tôi thật sự rất hàm ơn vì bạn đã dạy cho tôi/đã viết thư cho tôi
I am very grateful to you for letting me know / writing…
教えてくれたことに/手紙をくれて本当にどうもありがとう。
Tôi rất vui mừng thông báo rằng...
I am delighted lớn announce that…
・・・・を喜んで報告します。
Tôi rất vui khi được nghe điều ấy
I was delighted lớn hear that…
・・・・を聞いてうれしかったです
nguồn: https://kosei.vn/cach-viet-mail-trong-tieng-nhat-n1647.htm
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Tiếng Nhật
E-mail Opening
John thân mến,
(không trọng thể, thường dùng với bạn bè)
Dear John,
太郎君へ
cha mẹ kính yêu,
Dear Mum / Dad,
お母さんへ/
お父さんへ
Cảm ơn bạn vì đã viết thư cho tôi.
Thank you for your E-mail
メールをくれてありがとう
Tôi rất vui khi nhận được tin từ bạn
It was good to hear from you again
メールをもらってうれしかったよ
Xin lỗi đã lâu rồi tôi ko viết thư cho bạn
I am very sorry I haven't written for so long
しばらく連絡をとってなくてごめんなさい
chừng như chúng ta đã ko liên lạc trong một khoảng thời kì khá dài rồi nhỉ
It's such a long time since we had any contact
長い間連絡を取っていなかったよね
E-Mail - Main Body
Tôi viết thư này để muốn nói có bạn rằng...
I am writing to tell you that…
喜んで・・・・を報告します
Bạn đã sở hữu dự định nào...?
Have you made any plans for…?
・・・・に何か予定はありますか?
Cảm ơn bạn đã gửi/mời tôi...
Many thanks for sending / inviting / …
送ってくれて/招待してくれて/・・・くれてどうもありがとう。
Tôi thật sự rất hàm ơn vì bạn đã dạy cho tôi/đã viết thư cho tôi
I am very grateful to you for letting me know / writing…
教えてくれたことに/手紙をくれて本当にどうもありがとう。
Tôi rất vui mừng thông báo rằng...
I am delighted lớn announce that…
・・・・を喜んで報告します。
Tôi rất vui khi được nghe điều ấy
I was delighted lớn hear that…
・・・・を聞いてうれしかったです
nguồn: https://kosei.vn/cach-viet-mail-trong-tieng-nhat-n1647.htm