- Tham gia
- 7/3/22
- Bài viết
- 248
- Thích
- 0
- Điểm
- 16
Trong bài viết về từ vị danh trong khoảng tiếng Nhật, Anh chị sẽ cùng Kosei Tìm hiểu những cặp danh từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Nhật nhé. Trong bài viết trước trọng tâm tiếng Nhật Kosei đã giới thiệu đến Cả nhà các cặp tính trong khoảng trái nghĩa trong tiếng Nhật.
Những cặp danh trong khoảng trái nghĩa thông dụng trong tiếng Nhật
1. 男 (おとこ ): Nam
⇔
女 (おんな): nữ
2. 王子(おおじ): Vương tử
⇔
王女 (おおじょ): công chúa
3. 大人 (おとな): Người lớn
⇔
子供 (こども): con trẻ
4. 開始 (Kaishi): khởi đầu, khởi đầu
⇔
終了(shuuryou): kết thúc
5. 北 (Kita): phương bắc
⇔
南 (minami): phương nam
6. 義務 (Gimu): nghĩa vụ
⇔
権利 (kenri): quyền lợi
7. 休日 (Kyujitsu): ngày nghỉ
⇔
平日 (heijitsu): ngày thường
8. 昨日 (Kinou): bữa qua
⇔
明日 (ashita): ngày mai
9. 黒 (Kuro): màu đen
⇔
白 (shiro): màu trắng
10. 軍人 (Gunjin): quân nhân
⇔
文民 (bunmin): dân thường, không phải lính
nguồn: https://kosei.vn/nhung-cap-danh-tu-trai-nghia-thong-dung-trong-tieng-nhat-n386.htm
Những cặp danh trong khoảng trái nghĩa thông dụng trong tiếng Nhật
1. 男 (おとこ ): Nam
⇔
女 (おんな): nữ
2. 王子(おおじ): Vương tử
⇔
王女 (おおじょ): công chúa
3. 大人 (おとな): Người lớn
⇔
子供 (こども): con trẻ
4. 開始 (Kaishi): khởi đầu, khởi đầu
⇔
終了(shuuryou): kết thúc
5. 北 (Kita): phương bắc
⇔
南 (minami): phương nam
6. 義務 (Gimu): nghĩa vụ
⇔
権利 (kenri): quyền lợi
7. 休日 (Kyujitsu): ngày nghỉ
⇔
平日 (heijitsu): ngày thường
8. 昨日 (Kinou): bữa qua
⇔
明日 (ashita): ngày mai
9. 黒 (Kuro): màu đen
⇔
白 (shiro): màu trắng
10. 軍人 (Gunjin): quân nhân
⇔
文民 (bunmin): dân thường, không phải lính
nguồn: https://kosei.vn/nhung-cap-danh-tu-trai-nghia-thong-dung-trong-tieng-nhat-n386.htm