Đồng hồ đo áp suất Wika 111.16
Đồng hồ đo áp suất Wika 111.16 là đồng hồ áp suất lắp bảng của hãng Wika được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-1, có cấu tạo vỏ nhựa, chân đồng phía au lưng phù hợp với các vị trí yêu cầu mặt đồng hồ hướng lên trên.
Thiết bị được sử dụng để đo dụng để đo áp suất chất khí hoặc chất lỏng
là dòng có kích thước mặt 40mm, 50mm & 63mm, lắp bảng dạng panel mounting flange, còn model 111.26 là dòng lắp bảng triagulaz bezel (đối với mặt 40mm, 50mm, 63mm) hoặc front flange (đối với mặt 80mm).
Cấu tạo của Đồng hồ đo áp suất Wika 111.16
Dong ho do ap suat Wika 111.16 gồm bộ phận chính sau:
Mặt hiển thị: Nằm ở phía trong của mặt đồng hồ, hiển thị các đơn vị đo áp suất (hay còn gọi là dải đo). Về các đơn vị đo áp suất, Quý khách hàng có thể tham khảo ở phía dưới của bài viết.
Kim đo: Được gắn với các phần tử bên trong, là công cụ để hiển thị giá trị đo lên mặt hiển thị.
Ống bourdon: Khi đồng hồ áp suất hoạt động, môi chất sẽ đi qua ống bourdon. Vật liệu làm ống chứa thường làm giống vật liệu chân đồng hồ.
Mặt đồng hồ: Mặt đồng hồ áp suất được sản xuất từ nhựa, kính thủy tinh cường lực, các chất liệu chủ yếu là thủy tinh cường lực, … Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện làm việc, khách hàng lựa chọn loại vật liệu cho phù hợp.
Chân đồng hồ: được thiết kế theo kiểu lắp bằng ren, kết nối trực tiếp với thiết bị hoặc qua thiết bị trung gian.
Bộ chuyển động: Là bộ phận chính để đo đạc thông tin và đưa số liệu cho kim đo hoạt động.
Thân đồng hồ: Là vỏ ngoài của đồng hồ áp suất, thường được làm từ những vật liệu như thép, inox 304, inox 316, …
Thông số kỹ thuật của đồng hồ đo áp suất Wika 111.16:
Tên gọi: đồng hồ đo áp suất, đồng hồ đo áp, đồng hồ áp lực.
Xuất xứ: Đức.
Hãng: Wika.
Kích thước chân ren: 1/4:”NPT, 1/8”NPT.
Nhiệt độ: -40 - 60⁰C.
Chất liệu: thép.
Dãy đo: 0 – 400 bar.
Kích thước mặt: 40mm, 50mm, 63mm.
Đơn vị đo: Bar, Mpa, Kg/cm2.
Kết nối: chân sau.
Tình trạng: hàng mới 100%, sẵn hàng.
Xem thêm một số sản phẩm mà Công ty đang bán như: đồng hồ áp suất Yamaki, đồng hồ đo nước Zenner DN100, cảm biến áp suất Danfoss MBS 3000, cảm biến áp lực Danfoss MBS 1900, đồng hồ áp lực wika 213.53, đồng hồ áp suất wika 232, đồng hồ đo áp suất Wika 111.16, công tắc dòng chảy HFS25,công tắc dòng chảy phi 34, đồng hồ đo nhiệt độ Wise T210, đồng hồ nhiệt độ Wise T114, đồng hồ đo áp lực Wise P110, đồng hồ áp lực Wise P252, công tắc áp suất Hyoshin HS 210, công tắc áp suất HS-230, công tắc áp suất Danfoss KP36
Đồng hồ đo áp suất Wika 111.16 là đồng hồ áp suất lắp bảng của hãng Wika được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-1, có cấu tạo vỏ nhựa, chân đồng phía au lưng phù hợp với các vị trí yêu cầu mặt đồng hồ hướng lên trên.
Thiết bị được sử dụng để đo dụng để đo áp suất chất khí hoặc chất lỏng
là dòng có kích thước mặt 40mm, 50mm & 63mm, lắp bảng dạng panel mounting flange, còn model 111.26 là dòng lắp bảng triagulaz bezel (đối với mặt 40mm, 50mm, 63mm) hoặc front flange (đối với mặt 80mm).
Cấu tạo của Đồng hồ đo áp suất Wika 111.16
Dong ho do ap suat Wika 111.16 gồm bộ phận chính sau:
Mặt hiển thị: Nằm ở phía trong của mặt đồng hồ, hiển thị các đơn vị đo áp suất (hay còn gọi là dải đo). Về các đơn vị đo áp suất, Quý khách hàng có thể tham khảo ở phía dưới của bài viết.
Kim đo: Được gắn với các phần tử bên trong, là công cụ để hiển thị giá trị đo lên mặt hiển thị.
Ống bourdon: Khi đồng hồ áp suất hoạt động, môi chất sẽ đi qua ống bourdon. Vật liệu làm ống chứa thường làm giống vật liệu chân đồng hồ.
Mặt đồng hồ: Mặt đồng hồ áp suất được sản xuất từ nhựa, kính thủy tinh cường lực, các chất liệu chủ yếu là thủy tinh cường lực, … Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện làm việc, khách hàng lựa chọn loại vật liệu cho phù hợp.
Chân đồng hồ: được thiết kế theo kiểu lắp bằng ren, kết nối trực tiếp với thiết bị hoặc qua thiết bị trung gian.
Bộ chuyển động: Là bộ phận chính để đo đạc thông tin và đưa số liệu cho kim đo hoạt động.
Thân đồng hồ: Là vỏ ngoài của đồng hồ áp suất, thường được làm từ những vật liệu như thép, inox 304, inox 316, …
Thông số kỹ thuật của đồng hồ đo áp suất Wika 111.16:
Tên gọi: đồng hồ đo áp suất, đồng hồ đo áp, đồng hồ áp lực.
Xuất xứ: Đức.
Hãng: Wika.
Kích thước chân ren: 1/4:”NPT, 1/8”NPT.
Nhiệt độ: -40 - 60⁰C.
Chất liệu: thép.
Dãy đo: 0 – 400 bar.
Kích thước mặt: 40mm, 50mm, 63mm.
Đơn vị đo: Bar, Mpa, Kg/cm2.
Kết nối: chân sau.
Tình trạng: hàng mới 100%, sẵn hàng.
Xem thêm một số sản phẩm mà Công ty đang bán như: đồng hồ áp suất Yamaki, đồng hồ đo nước Zenner DN100, cảm biến áp suất Danfoss MBS 3000, cảm biến áp lực Danfoss MBS 1900, đồng hồ áp lực wika 213.53, đồng hồ áp suất wika 232, đồng hồ đo áp suất Wika 111.16, công tắc dòng chảy HFS25,công tắc dòng chảy phi 34, đồng hồ đo nhiệt độ Wise T210, đồng hồ nhiệt độ Wise T114, đồng hồ đo áp lực Wise P110, đồng hồ áp lực Wise P252, công tắc áp suất Hyoshin HS 210, công tắc áp suất HS-230, công tắc áp suất Danfoss KP36