Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Tỉnh khác Học tiếng anh tại Từ Sơn, từ vựng chủ đề âm nhạc

Tham gia
17/12/19
Bài viết
250
Thích
0
Điểm
16
#1
TỪ VỪNG TIẾNG ANH VỀ ÂM NHẠC

Harmony: hòa âm

Solo: đơn ca

Scale: Gam

Rhythm: nhịp điệu

Beat: nhịp trống

Adagio: chậm, thong thả

Note: nốt nhạc

Accord: hợp âm

Lyrics: lời bài hát

Duet: biểu diễn đôi, song ca

Melody hoặc tune: giai điệu

In tune: đúng tông

Out of tune: lệch tông

Classical: nhạc cổ điển

Electronic: nhạc điện tử

Easy listening: nhạc dễ nghe

Folk: nhạc dân ca

Rap: nhạc Rap

Dance: nhạc nhảy

Jazz: nhạc jazz

Blue: nhạc buồn

Opera: nhạc thính phòng

Techno: nhạc khiêu vũ

Latin: nhạc latin

Hip hop: nhạc hip hop

R&B: nhạc R&B

Heavy metal: nhạc rock mạnh

Country: nhạc đồng quê

Rock: nhạc rock

Pop: nhạc Pop

Reggae: nhạc reggaeton

Stereo/Stereo system: dàn âm thanh nổi

Music stand: giá để bản nhạc

MP3 player: máy phát nhạc mp3

Headphones: tai nghe

Record player: máy thu âm

Microphone: micro

Hi-fi hoặc hi- fi system: Hi-fi

Speakers: Loa

CD player: máy chạy CD

Instrument: nhạc cụ

Compact Disk: đĩa CD

Amp: bộ khuếch đại âm thanh
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC TỪ SƠN

24 LÝ THÁNH TÔNG, ĐỒNG NGUYÊN, TỪ SƠN, BẮC NINH

HOTLINE: 0973.825.167
 

Đối tác

Top