Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Tỉnh khác Học tiếng Hàn tại Từ Sơn, từ vựng chủ đề nghề nghiệp

Tham gia
17/12/19
Bài viết
250
Thích
0
Điểm
16
#1
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ NGHE NGHIỆP



의사 (eui-sa): Bác sĩ

유모 (yoo-mô): Bảo mẫu

번역 (bon-yok-sa): Biên dịch viên

군인 (kun-in): Bộ đội

웨이터 (wei-tho): Bồi bàn nam

웨이트리스 (we-i-theu-ri-seu): Bồi bàn nữ

가수 (ka-su): Ca sỹ

경찰관 (kyong-jal-kwan): Cảnh sát

교통 경찰관 (kyu-thoong kyong-jal-kwan): Cảnh sát giao thông

선수 (son-su): Cầu thủ

공증인 (koong-cheung-in): Công chứng viên

국가주석 (kuk-ka ju-sok): Chủ tịch nước

배우, 연주자 (bae-u, yon-ju-ja): Diễn viên

영화배우 (yong-hwa bae-u): Diễn viên điện ảnh

유학생 (yu-hak-saeng): Du học sinh

약사 (yak-sa): Dược sĩ

감독 (kam-dook): Đạo diễn

요리사 (yoo-ri-sa): Đầu bếp

가정교사 (ka-chong kyu-sa): Gia sư

사장 (sa-jang): Giám đốc

교수 (kyu-sa): Giáo sư

선생님 (son-saeng-nim): Giáo viên

교장 (kyu-jang): Hiệu trưởng

화가 (hwa-ka): Hoạ sĩ

학생 (hak-saeng): Học sinh

초등학생 (jô-ddeung hak-saeng): Học sinh cấp 1

중학생 (jung-hak-saeng): Học sinh cấp 2

고등학생 (kô-ddeung hak-saeng): Học sinh cấp 3

안내원 (an-nae won): Hướng dẫn viên

관광안내원 (kwang-kwan an-nae-won): Hướng dẫn viên du lịch


TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC TỪ SƠN

24 LÝ THÁNH TÔNG, ĐỒNG NGUYÊN, TỪ SƠN, BẮC NINH

HOTLINE: 0973.825.167
 

Đối tác

Top