- Tham gia
- 10/8/23
- Bài viết
- 314
- Thích
- 0
- Điểm
- 16
Việc xem ngày tốt đầu năm 2024 đối với rất nhiều người là điều vô cùng quan trọng và cần thiết đặc biệt là khi bạn muốn động thổ, nhập trạch, mua xe, mua nhà, cưới hỏi,… Chính vì thế hãy cùng khám phá những ngày hoàng đạo trong dịp đầu năm để tránh khỏi tai ương và vận may tìm tới qua bài viết dưới đây của Delia nhé!
Đầu năm 2024 ngày nào tốt? Khám phá những ngày may mắn chuẩn lịch Vạn Niên
Nếu bạn đang có ý định thực hiện những hoạt động quan trọng như cưới hỏi, sinh con, mua bán nhà đất, khai trương,… vào dịp đầu năm thì sau đây là 17 ngày hoàng đạo trong tháng 1 đem tới sự may mắn và thịnh vượng cho gia chủ.
Thứ
Ngày dương lịch
Ngày âm lịch
Chi tiết ngày tốt đầu năm 2024
Thứ hai
01/01
20/11
02/01
21/11
04/11
23/11
07/11
26/11
09/11
28/11
10/01
29/11
11/01
01/12
12/01
02/12
15/01
05/12
16/01
06/12
18/01
08/12
21/01
11/12
04/02
25/12
8/02
29/12
10/02
01/01
14/02
5/01
17/02
8/01
Đầu năm Giáp Thìn ngày nào tốt cho từng con giáp?
Nhiều người thắc mắc đầu năm xuất hành ngày nào tốt hay ngày đẹp đầu năm 2024 của từng con giáp cho những việc trọng đại. Dưới đây là những ngày đẹp tháng 1 của từng con giáp bạn có thể tham khảo.
Con giáp
Ngày đẹp đầu năm 2024
Dương lịch
Âm lịch
Tý
01/01, 09/01, 11/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01. 30/01, 14/02, 17/02
20/11, 28/11, 01/12, 02/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 5/01, 7/01
Sửu
01/01, 07/01, 09/01, 10/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 10/02, 19/02
20/11, 26/11, 28/11, 29/11, 02/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 1/1, 10/1
Dần
01/01, 07/01, 10/01, 11/01, 12/01, 16/01, 27/01, 13/02, 16/02
20/11, 26/11, 29/11, 01/12, 02/12, 06/12, 17/12, 4/1, 8/1
Mão
01/01, 09/01, 11/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 01/02, 8/02, 12/02
20/11, 28/11, 01/12, 02/12, 06/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 22/12, 29/12, 03/02
Thìn
01/01, 07/01, 09/01, 10/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 03/02. 09/02, 19/02
20/11, 26/11, 28/11, 29/11, 02/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 24/12, 30/12, 10/02
Tỵ
01/01, 07/01, 09/01, 11/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 05/01, 07/01, 12/01
20/11, 26/11, 28/11, 29/11, 01/12, 06/12, 08/12, 11/12, 11/12, 17/12, 20/12, 14/02. 16/02. 21/02
Ngọ
09/01, 11/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 01/02, 03/02. 12/02
28/11, 01/12, 02/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 22/12. 24/12, 03/01
Mùi
07/01, 09/01, 10/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01
26/11, 28/11, 29/11, 02/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12
Thân
01/01, 07/01, 09/01, 10/01, 11/01, 12/01, 16/01, 21/01, 12/01, 15/01, 18/01
20/11, 26/11, 28/11, 29/11, 01/12, 02/12, 06/12, 11/12, 21/02, 24/02, 28/02
Dậu
01/01, 09/01, 11/01, 12/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01
20/11, 28/11, 01/12, 02/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12
Tuất
01/01, 07/01, 09/01, 11/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 24/02, 28/02, 29/02
20/11, 26/11, 28/11, 01/12, 02/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 15/01, 18/01, 20/01
Hợi
01/01, 07/01, 09/01, 10/01, 11/01, 16/01, 21/01, 27/01, 03/02. 12/02, 14/02
20/11, 26/11, 28/11, 29/11, 01/12, 06/12, 11/12, 17/12, 24/12, 03/01, 05/0
Nguồn: Ngày tốt đầu năm 2024
Đầu năm 2024 ngày nào tốt? Khám phá những ngày may mắn chuẩn lịch Vạn Niên
Nếu bạn đang có ý định thực hiện những hoạt động quan trọng như cưới hỏi, sinh con, mua bán nhà đất, khai trương,… vào dịp đầu năm thì sau đây là 17 ngày hoàng đạo trong tháng 1 đem tới sự may mắn và thịnh vượng cho gia chủ.
Thứ
Ngày dương lịch
Ngày âm lịch
Chi tiết ngày tốt đầu năm 2024
Thứ hai
01/01
20/11
- Ngày hoàng đạo: Quan nhật
- Bát tự: ngày Giáp Tý, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Trực – Kiến
- Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), giờ Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
02/01
21/11
- Ngày hoàng đạo: Kim Đường
- Bát tự: ngày Ất Sửu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Trực – Trừ
- Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), giờ Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
04/11
23/11
- Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
- Bát tự: ngày Đinh Mão, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Trực – Bình
- Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)
07/11
26/11
- Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
- Bát tự: ngày Canh Ngọ, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Trực – Chấp
- Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), giờ Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
09/11
28/11
- Ngày hoàng đạo: Thanh Long
- Bát tự: ngày Nhâm Thân, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Trực – Nguy
- Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
10/01
29/11
- Ngày hoàng đạo: Minh Đường
- Bát tự: ngày Quý Dậu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Trực – Thành
- Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)
11/01
01/12
- Ngày hoàng đạo: Thanh Long
- Bát tự: ngày Giáp Tuất, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Trực – Thu
- Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
12/01
02/12
- Ngày hoàng đạo: Minh Đường
- Bát tự: ngày Ất Hợi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.
- Sao Nhị Thập: Trực – Khai.
- Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
15/01
05/12
- Ngày hoàng đạo: Minh Đường
- Bát tự: ngày Mậu Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Trực – Trừ
- Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h đến 15h), Tuất (19h – 21h)
16/01
06/12
- Ngày hoàng đạo: Kim Đường
- Bát tự: ngày Kỷ Mão, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Trực – Mãn
- Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)
18/01
08/12
- Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
- Bát tự: ngày Tân Tỵ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Trực – Định
- Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
21/01
11/12
- Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
- Bát tự: ngày Giáp Thân, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Trực – Nguy
- Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
04/02
25/12
- Ngày hoàng đạo: Thanh Long
- Bát tự: ngày Bính Tuất, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Trực – Thu
- Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
8/02
29/12
- Ngày hoàng đạo: Minh Đường
- Bát tự: ngày Đinh Hợi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Trực – Khai.
- Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
10/02
01/01
- Ngày hoàng đạo: Minh Đường
- Bát tự: ngày Canh Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Trực – Trừ
- Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
14/02
5/01
- Ngày hoàng đạo: Kim Đường
- Bát tự: ngày Tân Mão, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Trực – Mãn
- Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h -19h)
17/02
8/01
- Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
- Bát tự: ngày Quý Tỵ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Sao Nhị Thập: Trực – Định
- Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Đầu năm Giáp Thìn ngày nào tốt cho từng con giáp?
Nhiều người thắc mắc đầu năm xuất hành ngày nào tốt hay ngày đẹp đầu năm 2024 của từng con giáp cho những việc trọng đại. Dưới đây là những ngày đẹp tháng 1 của từng con giáp bạn có thể tham khảo.
Con giáp
Ngày đẹp đầu năm 2024
Dương lịch
Âm lịch
Tý
01/01, 09/01, 11/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01. 30/01, 14/02, 17/02
20/11, 28/11, 01/12, 02/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 5/01, 7/01
Sửu
01/01, 07/01, 09/01, 10/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 10/02, 19/02
20/11, 26/11, 28/11, 29/11, 02/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 1/1, 10/1
Dần
01/01, 07/01, 10/01, 11/01, 12/01, 16/01, 27/01, 13/02, 16/02
20/11, 26/11, 29/11, 01/12, 02/12, 06/12, 17/12, 4/1, 8/1
Mão
01/01, 09/01, 11/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 01/02, 8/02, 12/02
20/11, 28/11, 01/12, 02/12, 06/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 22/12, 29/12, 03/02
Thìn
01/01, 07/01, 09/01, 10/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 03/02. 09/02, 19/02
20/11, 26/11, 28/11, 29/11, 02/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 24/12, 30/12, 10/02
Tỵ
01/01, 07/01, 09/01, 11/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 05/01, 07/01, 12/01
20/11, 26/11, 28/11, 29/11, 01/12, 06/12, 08/12, 11/12, 11/12, 17/12, 20/12, 14/02. 16/02. 21/02
Ngọ
09/01, 11/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 01/02, 03/02. 12/02
28/11, 01/12, 02/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 22/12. 24/12, 03/01
Mùi
07/01, 09/01, 10/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01
26/11, 28/11, 29/11, 02/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12
Thân
01/01, 07/01, 09/01, 10/01, 11/01, 12/01, 16/01, 21/01, 12/01, 15/01, 18/01
20/11, 26/11, 28/11, 29/11, 01/12, 02/12, 06/12, 11/12, 21/02, 24/02, 28/02
Dậu
01/01, 09/01, 11/01, 12/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01
20/11, 28/11, 01/12, 02/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12
Tuất
01/01, 07/01, 09/01, 11/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 24/02, 28/02, 29/02
20/11, 26/11, 28/11, 01/12, 02/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 15/01, 18/01, 20/01
Hợi
01/01, 07/01, 09/01, 10/01, 11/01, 16/01, 21/01, 27/01, 03/02. 12/02, 14/02
20/11, 26/11, 28/11, 29/11, 01/12, 06/12, 11/12, 17/12, 24/12, 03/01, 05/0
Nguồn: Ngày tốt đầu năm 2024