Thép hình I250 (thép I250) là loại thép hình có dạng chữ I với 1 cạnh dài nối 2 cạnh ngắn ở 2 đầu, chiều cao cạnh dài là 250mm. I250 có khả năng chịu lực cao, độ bền kéo tốt, độ cứng và độ đàn hồi cao, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt.
Quy cách thép I250
Kích thước (mm) I250xAxBxC
Chiều dài cạnh dọc chữ I (mm) 250
Chiều dài cạnh ngang chữ I – A (mm) 125 – 175
Độ dày cạnh dọc chữ I – B (mm) 6 – 7
Độ dày cạnh ngang chữ I – C (mm) 9 – 11
Trọng lượng (kg/mét) 25.7 – 29.6
Chiều dài cây (m) 6 – 12
Tiêu chuẩn và mác thép I250
– JIS G3101:
Mác thép: SS400.
Thành phần hóa học (%): P ≤ 0.05, S ≤ 0.05.
Đặc tính cơ lý: Giới hạn chảy ≥ 235; 400 ≤ Độ bền kéo ≤ 510.
– ASTM A36:
Mác thép: A36.
Thành phần hóa học (%): C ≤ 0.26, Si ≤ 0.4, P ≤ 0.04, S ≤ 0.05.
Đặc tính cơ lý: Giới hạn chảy ≥ 250; 400 ≤ Độ bền kéo ≤ 550.
– EN10025-2:2004:
+ Mác thép S275JR:
Thành phần hóa học (%): C ≤ 0.21, Mn ≤ 1.5, P ≤ 0.035, S ≤ 0.035; N ≤ 0.012, Cu ≤ 0.55.
Đặc tính cơ lý: Giới hạn chảy ≥ 275, 410 ≤ Độ bền kéo ≤ 560.
+ Mác thép S275J0:
Thành phần hóa học (%): C ≤ 0.18, Mn ≤ 1.5, P ≤ 0.03, S ≤ 0.03, N ≤ 0.012, Cu ≤ 0.55.
Đặc tính cơ lý: Giới hạn chảy ≥ 275, 410 ≤ Độ bền kéo ≤ 560.
+ Mác thép Q235B:
Thành phần hóa học (%): C ≤ 0.18, Mn ≤ 1.5, P ≤ 0.025, S ≤ 0.025, Cu ≤ 0.55.
Đặc tính cơ lý: Giới hạn chảy ≥ 275; 410 ≤ Độ bền kéo ≤ 560.
Thông tin liên hệ: CÔNG TY CP VLXD TÔN THÉP VĨNH TÂN
– Địa chỉ: Thửa đất số 1836, Tờ bản đồ số 16, Khu phố 4, P. Vĩnh Tân, Tx. Tân Uyên, Bình Dương (DT742, KP4, Phường Vĩnh Tân, Tx. Tân Uyên, Bình Dương – Đối diện Khu nhà ở Vĩnh Tân)
– Hotline hỗ trợ & tư vấn: 0937 634 898
– E-mail báo giá: vinhtansteel@gmail.com
Quy cách thép I250
Kích thước (mm) I250xAxBxC
Chiều dài cạnh dọc chữ I (mm) 250
Chiều dài cạnh ngang chữ I – A (mm) 125 – 175
Độ dày cạnh dọc chữ I – B (mm) 6 – 7
Độ dày cạnh ngang chữ I – C (mm) 9 – 11
Trọng lượng (kg/mét) 25.7 – 29.6
Chiều dài cây (m) 6 – 12
Tiêu chuẩn và mác thép I250
– JIS G3101:
Mác thép: SS400.
Thành phần hóa học (%): P ≤ 0.05, S ≤ 0.05.
Đặc tính cơ lý: Giới hạn chảy ≥ 235; 400 ≤ Độ bền kéo ≤ 510.
– ASTM A36:
Mác thép: A36.
Thành phần hóa học (%): C ≤ 0.26, Si ≤ 0.4, P ≤ 0.04, S ≤ 0.05.
Đặc tính cơ lý: Giới hạn chảy ≥ 250; 400 ≤ Độ bền kéo ≤ 550.
– EN10025-2:2004:
+ Mác thép S275JR:
Thành phần hóa học (%): C ≤ 0.21, Mn ≤ 1.5, P ≤ 0.035, S ≤ 0.035; N ≤ 0.012, Cu ≤ 0.55.
Đặc tính cơ lý: Giới hạn chảy ≥ 275, 410 ≤ Độ bền kéo ≤ 560.
+ Mác thép S275J0:
Thành phần hóa học (%): C ≤ 0.18, Mn ≤ 1.5, P ≤ 0.03, S ≤ 0.03, N ≤ 0.012, Cu ≤ 0.55.
Đặc tính cơ lý: Giới hạn chảy ≥ 275, 410 ≤ Độ bền kéo ≤ 560.
+ Mác thép Q235B:
Thành phần hóa học (%): C ≤ 0.18, Mn ≤ 1.5, P ≤ 0.025, S ≤ 0.025, Cu ≤ 0.55.
Đặc tính cơ lý: Giới hạn chảy ≥ 275; 410 ≤ Độ bền kéo ≤ 560.
Thông tin liên hệ: CÔNG TY CP VLXD TÔN THÉP VĨNH TÂN
– Địa chỉ: Thửa đất số 1836, Tờ bản đồ số 16, Khu phố 4, P. Vĩnh Tân, Tx. Tân Uyên, Bình Dương (DT742, KP4, Phường Vĩnh Tân, Tx. Tân Uyên, Bình Dương – Đối diện Khu nhà ở Vĩnh Tân)
– Hotline hỗ trợ & tư vấn: 0937 634 898
– E-mail báo giá: vinhtansteel@gmail.com