Tiếng Hàn Atlantic Từ Sơn chủ đề văn phòng
사무실에 뭐가 있습니까? Samusire mwoga itsseumnikka? Có gì trong văn phòng?/ What is in your office?
~가 있습니다. ~ga itsseumnida. Có ~./ There is a ~
냉장고 naengjanggo tủ lạnh/ refrigerator
책상 chaeksang bàn làm việc/ desk
화이트보드 hwaiteubodeu bảng trắng/ whiteboard
의자 uija ghế/ chair
전화 jeonhwa máy điện thoại/ telephone
호치키스 hochikiseu cái dập ghim/ stapler
잡지 japji tạp chí/magazine
소파 sopa ghế sô-fa/ sofa
키보드 kibodeu bàn phím/keyboard
모니터 moniteo màn hình/ monitor
팩스 paekseu máy fax/ fax
복사기 boksagi máy photo/copier
커피 메이커 keopi meikeo Máy pha café/ coffee maker
전자레인지 jeonjareinji lò vi sóng/ microwave
안녕하세요 Annyeonghaseyo. Xin chào./ Good morning.
그럼 시작할까요? Geureom sijakalkkayo? chúng ta bắt đầu nhé?/ Let’s begin, shall we?
~를 소개하겠습니다. ~reul sogaehagetsseumnida. Tôi sẽ giới thiệu ~./I’d like to introduce…
자, 그럼 ~부터 시작하겠습니다. Ja, geureom ~buteo sijakagetsseumnida. Bây giờ, hãy bắt đầu với ~./So, let’s start with…
오늘 이 자리에 모인 이유는 ~. Oneul i jarie moin iyuneun ~. Lý do chúng ta có mặt ở đây hôm nay là ~./ We’re here today to….
여기에 대해 어떻게 생각하십니까? Yeogie daehae eotteoke saenggakasimnikka? Bạn có suy nghĩ thế nào?/ What are your views on this?
제가 보기엔 ~. Jega bogien ~. Tôi nghĩ ~./ The way I see it…
바로 그거예요. Baro geugeoyeyo. Chính là cái đó./Precisely.
무슨 뜻인지 알겠습니다. Museun tteusinji algetsseumnida. Tôi hiểu bạn muốn nói gì/I get your point.
저는 의견이 좀 다릅니다. Jeoneun uigyeoni jom dareumnida. Tôi có một ý kiến khác./I don’ t really agree.
잘 못 들었습니다. 다시 한 번 말씀해 주시 겠습니까? Jal mot deureotsseumnida. Dasi han beon malsseumhae jusigetsseumnikka? Tôi không nghe rõ. Bạn có thể vui lòng cho tôi biết một lần nữa?/I didn’t catch that. Could you repeat that, please?
--- Đầu cầu 1: 24 Lý Thánh Tông - Đồng Nguyên - Từ Sơn - BN (Hotline: 0973.825.167)
--- Đầu cầu 2: Đối diện cây xăng Dương Húc - Đại Đồng- Tiên Du- BN (Hotline: 0865.364.826
사무실에 뭐가 있습니까? Samusire mwoga itsseumnikka? Có gì trong văn phòng?/ What is in your office?
~가 있습니다. ~ga itsseumnida. Có ~./ There is a ~
냉장고 naengjanggo tủ lạnh/ refrigerator
책상 chaeksang bàn làm việc/ desk
화이트보드 hwaiteubodeu bảng trắng/ whiteboard
의자 uija ghế/ chair
전화 jeonhwa máy điện thoại/ telephone
호치키스 hochikiseu cái dập ghim/ stapler
잡지 japji tạp chí/magazine
소파 sopa ghế sô-fa/ sofa
키보드 kibodeu bàn phím/keyboard
모니터 moniteo màn hình/ monitor
팩스 paekseu máy fax/ fax
복사기 boksagi máy photo/copier
커피 메이커 keopi meikeo Máy pha café/ coffee maker
전자레인지 jeonjareinji lò vi sóng/ microwave
안녕하세요 Annyeonghaseyo. Xin chào./ Good morning.
그럼 시작할까요? Geureom sijakalkkayo? chúng ta bắt đầu nhé?/ Let’s begin, shall we?
~를 소개하겠습니다. ~reul sogaehagetsseumnida. Tôi sẽ giới thiệu ~./I’d like to introduce…
자, 그럼 ~부터 시작하겠습니다. Ja, geureom ~buteo sijakagetsseumnida. Bây giờ, hãy bắt đầu với ~./So, let’s start with…
오늘 이 자리에 모인 이유는 ~. Oneul i jarie moin iyuneun ~. Lý do chúng ta có mặt ở đây hôm nay là ~./ We’re here today to….
여기에 대해 어떻게 생각하십니까? Yeogie daehae eotteoke saenggakasimnikka? Bạn có suy nghĩ thế nào?/ What are your views on this?
제가 보기엔 ~. Jega bogien ~. Tôi nghĩ ~./ The way I see it…
바로 그거예요. Baro geugeoyeyo. Chính là cái đó./Precisely.
무슨 뜻인지 알겠습니다. Museun tteusinji algetsseumnida. Tôi hiểu bạn muốn nói gì/I get your point.
저는 의견이 좀 다릅니다. Jeoneun uigyeoni jom dareumnida. Tôi có một ý kiến khác./I don’ t really agree.
잘 못 들었습니다. 다시 한 번 말씀해 주시 겠습니까? Jal mot deureotsseumnida. Dasi han beon malsseumhae jusigetsseumnikka? Tôi không nghe rõ. Bạn có thể vui lòng cho tôi biết một lần nữa?/I didn’t catch that. Could you repeat that, please?
--- Đầu cầu 1: 24 Lý Thánh Tông - Đồng Nguyên - Từ Sơn - BN (Hotline: 0973.825.167)
--- Đầu cầu 2: Đối diện cây xăng Dương Húc - Đại Đồng- Tiên Du- BN (Hotline: 0865.364.826