Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Toàn quốc Từ trái nghĩa trong tiếng Hàn Quốc

hahoa

Thành viên cấp 1
Tham gia
30/5/19
Bài viết
65
Thích
0
Điểm
6
#1
Bạn có biết?
Một trong những cách học từ mới nhanh nhất, đó là học thông qua các từ trái nghĩa đó ạ.
Hôm nay TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ABC education xin giới thiệu tới các bạn một số từ trái nghĩa trong tiếng Hàn ạ.
Chúng mình hãy lưu về học ngay nhé!!!
가깝다 /kakkapta/ >< 멀다 /mơl-ta/: Gần, Xa
가볍다 /kapyơpta/ >< 무겁다 /mukơpta/: Nhẹ, Nặng
가난하다 /kananhata/><부유하다 /puyuhata/: Nghèo nàn, Giàu có
가단하다 /katanhata/ >< 복잡하다 /pôcchaphata/: Đơn giản, Phức tạp
맑다 /matta/ >< 흐리다 /hưrita/: Trong lành, Âm u
거칠다 /kơtrilta/ >< 부드럽다 /putưrơpta/: Sần sùi, mềm mại
걱정하다 /kơkchơnghata/ >< 안심하다 /ansimhata/: Lo lắng, An tâm
계속하다 /kyêsôchata/ >< 중단하다 /chungtanhata/: Tiếp tục, Gián đoạn
귀엽다 /kuyyơpta/ >< 얄밉다 /yalmipta/: Dễ thương với Đáng ghét
기쁘다 /kippưta/ >< 슬프다 /sưlphưta/: Vui, Buồn
낮다 /natta/ >< 높다 /nôpta/: Thấp, Cao
낯익다 /natricta/ >< 낯설다 /natsơlta/: Quen thuộc, Lạ lẫm
넓다 /nơpta/ >< 좁다 /chôpta/: Rộng, Hẹp
뚱뚱하다 /ttungttung/ >< 마르다 /marưta/: Béo, Gầy
다행하다 /tahenghata/ >< 불행하다 /pulhenghata/: May mắn, Bất hạnh
답답하다 /taptaphata/ >< 후련하다 /huryơnhata/: Ngột ngạt, Thoải mái
두껍다 /tukkơpta/ >< 얇다 /yalta/: Dày, Mỏng
마르다 /marưta/ >< 젖다 /chơtta/: Khô ráo, Ẩm ướt
많다 /manta/ >< 적다 /chơcta/: Nhiều, Ít
뚜렷하다 /tturyơthata/ >< 희미하다 /hưimihata/: Rõ ràng, Mờ mịt
==========================================================
MỌI CHI TIÊT XIN LIÊN HỆ
Công ty ABC Education Việt Nam
Địa chỉ: Tầng 5, Tòa nhà HONDA Vĩnh Cát, số 39 Lý Thái Tổ, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
'Phone: 02223.898.100 - 0833.862.111
 

Đối tác

Top