- Tham gia
- 7/3/22
- Bài viết
- 248
- Thích
- 0
- Điểm
- 16
Từ vựng tiếng Nhật N5 Minna no Nihongo theo giáo trình N5 giới thiệu Anh chị em từ vị về công cụ để bạn với thể diễn đạt cách vận động trong khoảng địa điểm này tới địa điểm khác! Bạn đã sẵn sàng giấy bút để ghi chép và học các từ vựng tiếng Nhật bài 5 dưới đây cùng Kosei chưa? Chúng ta bắt đầu ngay nhé!
Từ vựng tiếng Nhật Minna no Nihongo - Bài 5
STT
từ vị
Kanji
Hán Việt
Nghĩa
1
いきます
行きます
HÀNH
đi
hai
きます
来ます
LAI
đến
3
かえります
帰ります
QUY
về
4
がっこう
学校
HỌC HIỆU
trường học
5
スーパー
siêu thị
6
えき
駅
DỊCH
ga, nhà ga
7
ひこうき
飛行機
PHI HÀNH CƠ
máy bay
8
ふね
船
THUYỀN
thuyền, tàu thủy
9
でんしゃ
電車
ĐIỆN XA
tàu điện
10
ちかてつ
地下鉄
ĐỊA HẠ THIẾT
tàu điện ngầm
11
しんかんせん
新幹線
TÂN CÁN TUYẾN
tàu Shinkansen (1 cái xe điện siêu tốc của Nhật)
12
ばんせん
―番線
PHIÊN TUYẾN
sân ga số –
13
バス
ô tô buýt (bus)
14
タクシー
tắc-xi (taxi)
15
じてんしゃ
自転車
TỰ CHUYỂN XA
xe đạp
nguồn: https://kosei.vn/tu-vung-minna-no-nihongo-bai-5-n2946.htm
Từ vựng tiếng Nhật Minna no Nihongo - Bài 5
STT
từ vị
Kanji
Hán Việt
Nghĩa
1
いきます
行きます
HÀNH
đi
hai
きます
来ます
LAI
đến
3
かえります
帰ります
QUY
về
4
がっこう
学校
HỌC HIỆU
trường học
5
スーパー
siêu thị
6
えき
駅
DỊCH
ga, nhà ga
7
ひこうき
飛行機
PHI HÀNH CƠ
máy bay
8
ふね
船
THUYỀN
thuyền, tàu thủy
9
でんしゃ
電車
ĐIỆN XA
tàu điện
10
ちかてつ
地下鉄
ĐỊA HẠ THIẾT
tàu điện ngầm
11
しんかんせん
新幹線
TÂN CÁN TUYẾN
tàu Shinkansen (1 cái xe điện siêu tốc của Nhật)
12
ばんせん
―番線
PHIÊN TUYẾN
sân ga số –
13
バス
ô tô buýt (bus)
14
タクシー
tắc-xi (taxi)
15
じてんしゃ
自転車
TỰ CHUYỂN XA
xe đạp
nguồn: https://kosei.vn/tu-vung-minna-no-nihongo-bai-5-n2946.htm