Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Toàn quốc Từ vựng tiếng Nhật cần biết cho người muốn đi du học

hiennguyen123

Thành viên cấp 1
Tham gia
7/3/22
Bài viết
248
Thích
0
Điểm
16
#1
Du học tiếng nhật là gì? Sinh viên du học là gì? Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đồ vật từ vựng cần biết cho người muốn đi du học trong bài học từ vựng tiếng Nhật cần biết cho người muốn đi du học bữa nay nhé!
  1. 留学(りゅうがく)する:du học
  2. 留学生(りゅうがくせい):du học trò
  3. 学績(がくせき)の成績(せいせき): thành tích học tập
  4. 恩賞(おんしょう): giải thưởng
  5. 願書(がんしょ): đơn xin nhập học
  6. 願書締(がんしょし)め切(き)り日(ひ): ngày hết hạn nộp đơn xin nhập học
  7. 願書(がんしょ)を出(だ)す: nộp đơn xin nhập học
  8. 〜からの 入学願書(にゅうがくがんしょ)を受(う)け取(と)る: nhận đơn xin nhập học từ
  9. 願書(がんしょ)の提出期限(ていしゅつきげん): thời hạn nộp đơn xin nhập học
  10. (〜への)願書(がんしょ)に 記入(きにゅう)する: điền vào đơn xin nộp học và gửi tới...
  11. 学士号(がくしごう): bằng cử nhân
  12. 奨学金(しょうがくきん): học bổng
  13. 奨学金(しょうがくきん)を申請(しんせい)する: xin học bổng
  14. 奨学生(しょうがくせい): Sinh viên sở hữu học bổng
  15. 特待生制度(とくたいせいせいど): Chế độ học bổng cho sinh viên
  16. 卒業証明書(そつぎょうしょうめいしょ): bằng rẻ nghiệp
nguồn: https://kosei.vn/35-tu-vung-tieng-nhat-can-biet-cho-nguoi-muon-di-du-hoc-n1530.htm
 

Đối tác

Top