Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Toàn quốc Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết

hiennguyen123

Thành viên cấp 1
Tham gia
7/3/22
Bài viết
248
Thích
0
Điểm
16
#1
Hôm nay, Anh chị em hãy cộng trung tâm tiếng Nhật Kosei Phân tích từ vị tiếng Nhật chủ đề thời tiết. Mùa hè thì sở hữu các mưa rào, nắng và hot nên Các bạn nhớ bảo kê sức khỏe để học tiếng Nhật thật phải chăng nhé!
một. 1 SỐ DANH trong khoảng VỀ THỜI TIẾT
天気 (てんき: tenki): Thời tiết.
天気予報 (てんきよほう: tenki yohou): dự báo thời tiết.
湿度(しつど):Độ ẩm.
雲 (くも: kumo): Mây.
雨 (あめ: ame): Mưa.
霧 (きり kiri): Sương.
雪 (ゆき: yuki): Tuyết.
氷 (こおり: koori): Băng.
風 (かぜ: kaze): Gió.
虹 (にじ: niji): Cầu vồng.
太陽 (たいよう: taiyou): Mặt trời.
雷 (かみなり: kaminari ): Sấm.
大気 (たいき) : không khí.
大気汚染 (たいきおせん): Ô nhiễm không khí.
気圧 (きあつ): Áp suất.
高気圧 (うきあつ): Áp suất cao.
低気圧 (ていきあつ): Áp suất thấp.
温帯 (おんたい): Ôn đới.
寒帯 (かんたい): Hàn đới.
熱帯 (ねったい): Nhiệt đới.
nguồn: https://kosei.vn/tu-vung-tieng-nhat-chu-de-thoi-tiet-n476.htm
 

Đối tác

Top