Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Toàn quốc TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT PHỔ BIẾN DÙNG TRONG NHÀ HÀNG

hiennguyen123

Thành viên cấp 1
Tham gia
7/3/22
Bài viết
184
Thích
0
Điểm
16
#1
Trong bài học hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ học về từ vựng tiếng Nhật rộng rãi dùng trong nhà hàng, quán ăn và nhắc tên 1 số gia vị và công cụ trong nhà bếp nhé! Hãy theo dõi trong bài viết dưới đây nào!

I. Từ vựng những món ăn trong nhà hàng ở Nhật Bản
STT
Tiếng Nhật
Hiragana
Romaji
Tiếng Việt

1たこ焼きたこやきtako yakiBánh bạch tuộc nướng2焼売しゅうまいyaki baiBánh bột làm thịt hấp3白菜はくさいHakusaibắp cải4カボチャかぼちゃKabochaBí đỏ5トマ トとま とTomatoCà chua6焼き魚やきざかなyakizakanaCá nướng7ナスなすNasuCà tím8ス ー プす ー ぷsupuCanh9味噌汁みそしるmisoshiruCanh Miso (kiểu Nhật)10雑炊ぞうすいzousuiCháo thập cẩm nấu tại bàn11メインめいんMeincốt yếu12御飯ごはんgohanCơm13お 米 / ご 飯 お こ め / ご は ん / ラ イ スお こめ / ご めし お こ め / ご は ん / ら い すOkome / Gohan / RaisuCơm ( thường dùng ラ イ ス Raisu )14カレーライスかれーらいすkareraisuCơm ca ri15弁当べんとうbentouCơm hộp16お握りおにぎりo nigiriCơm nắm17チャーハンちゃーはんchahanCơm rang18かつ丼かつどんkatsu donburiCơm suất có làm thịt lợn tẩm bột rán19天丼てんどんtendonCơm suất sở hữu tôm tẩm bột rán20定食ていしょくteishokuCơm xuất
nguồn: https://kosei.vn/tu-vung-tieng-nhat-pho-bien-dung-trong-nha-hang-quan-an-n307.htm
 

Đối tác

Top