Từ vựng văn phòng công sở phẩm tiếng Anh
Meta: Tiếng anh trong văn phòng và công sở phẩm là gì? Những thông tin sau đây sẽ phân phối các tiểu tiết các từ tiếng anh công sở phẩm thông dụng để con người ta tham khảo.
Văn phòng phẩm tiếng Anh
Nhiều khi trong các quy trình tìm mua văn phòng phẩm chất lượng, bạn phải áp dụng từ vựng văn phòng và công sở phẩm tiếng Anh mới kiếm được hiệu quả đảm bảo. Hoặc bạn công tác cho 1 tổ chức nước ngoài thì nhiều phần danh mục đề nghị mua văn phòng công sở phẩm của họ đều là tiếng Anh. Ở đây chúng tôi sẽ nói về 1 số thuật ngữ phổ biến mà con người ta thường dùng:
Đồ dùng văn phòng phẩm (Office supplies)
Thông tin liên hệ: https://www.anlocviet.vn/ để được tư vấn kỹ hơn
Meta: Tiếng anh trong văn phòng và công sở phẩm là gì? Những thông tin sau đây sẽ phân phối các tiểu tiết các từ tiếng anh công sở phẩm thông dụng để con người ta tham khảo.
Văn phòng phẩm tiếng Anh
Nhiều khi trong các quy trình tìm mua văn phòng phẩm chất lượng, bạn phải áp dụng từ vựng văn phòng và công sở phẩm tiếng Anh mới kiếm được hiệu quả đảm bảo. Hoặc bạn công tác cho 1 tổ chức nước ngoài thì nhiều phần danh mục đề nghị mua văn phòng công sở phẩm của họ đều là tiếng Anh. Ở đây chúng tôi sẽ nói về 1 số thuật ngữ phổ biến mà con người ta thường dùng:
- Văn phòng phẩm: Stationery.
- Vật dụng văn phòng và công sở (bao gồm văn phòng phẩm, thiết bị văn phòng): Office supplies.
- Phân loại và lưu trữ (bìa hồ sơ, cặp nhiều ngăn…): Filing and storage.
- Đồ gửi thư và hàng hóa (phong bì, sổ tay…): Mailing and shipping supplies.
- Giấy cần sử dụng trong văn phòng (giấy in, giấy fax, photo….): Office paper.
Đồ dùng văn phòng phẩm (Office supplies)
- Đồ dùng để bàn: Desktop instruments
- Tape dispenser: dụng cụ đựng, cắt băng keo dán giấy
- Pencil sharpener: đồ gọt bút chì
- Magnet: nam châm hút
- Push pins: đồ ghim giấy
- Calendar: lịch
- Clock: đồng hồ
- Hole punch/punch: đồ bấm lỗ
- Stapler: đồ bấm kim (bấm ghim)
- Staples: Kim bấm (ghim bấm)
- Staple remover: đồ gỡ kim (ghim)
- Paper-knife: dao rọc giấy
- Blades: lưỡi dao
- Push pins: đồ ghim giấy
- Glue stick: thỏi keo dán khô
- Glue: hồ dán (keo dán)
- Knife: dao
- Scissors: kéo
- Tape: băng keo dán giấy
- Sealing tape/package mailing tape: băng keo niêm phong
- Photocopy paper: giấy photo
- Notepad: giấy được đóng thành xấp
- Dot matrix paper: giấy cho máy in kim
- Inkjet paper: giấy cho máy in và phun
- Memo pad: giấy ghi chú
- Carbon pad: giấy than
- Message pad: tập giấy có in trước hình mẫu sẵn dùng để ghi tin nhắn
- Laser paper: giấy cho máy in laser
- Ring file/binder: bìa còng nhẫn
- Expandable file: cặp có không ít ngăn
- Reporter: báo cáo
- Binder: bìa rời, để giữ sách vở và giấy tờ
- file folder/manila folder: bìa hồ sơ cứng
- Lever arch file: bìa còng bật
- File: hồ sơ, tài liệu
- tệp tin cabinet: tủ đựng hồ sơ, tài liệu
- Double sign board: bìa trình ký đôi
- Photocopier: máy photo
- Typewriter: máy đánh chữ
- Word processor: máy xử lý văn bản
- Printer: máy in
- Fax: máy fax
- Projector: máy chiếu
- Screen: màn hình
- Calculator: máy vi tính bỏ túi
- Ink: Mực, mực in
- Computer: máy tính
- Laptop: máy tính cá nhân
- Fountain pen: bút mực
- Ball-pen: bút bi
- Pencil: bút chì
- Technical pen: bút vẽ nhân viên sửa chữa
- Pencil lead: Ruột bút chì bấm
- Porous point pen: bút nhũ
- Pencil box/pouch: hộp bút
- Mechanical pencil: bút chì bấm
- Markers: bút lông
- Whiteboard markers: bút lông viết bảng trắng
- Permanent markers: bút lông dầu
- Correction pen: bút xóa
- Gel pen: bút nước
- Wirebound notebook: sổ lò xo
- Writing pads: tập giấy ghi chép
- Tax invoice: Hóa đơn đỏ (hóa đơn Bảng Báo Giá trị gia tăng)
- Self-stick note (pad): (tập) giấy ghi chú
- Self-stick flags: giấy phân trang, ghi lại trang
Thông tin liên hệ: https://www.anlocviet.vn/ để được tư vấn kỹ hơn
- Công ty TNHH MTV AN LỘC VIỆT
- Website: https://www.anlocviet.vn/
- Hotline: 0899 189 499
- Email: vppanlocviet@gmail.com
- VP Tại TPHCM: 479/45 Phan Văn Trị, Phường 5, Q.Gò Vấp
- VP Tại Hà Nội: 15 Lô 6, Đền Lừ 2, P.Hoàng Văn Thụ, Q.Hoàng Mai